Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to complete each of the sentences.
People can easily _________ the Northern Lights in Norway, Greenland, and Iceland.
-
A.
make
-
B.
see
-
C.
hit
-
D.
occur
Đáp án: C
Kiến thức: Từ vựng
A. make (v): làm
B. see (v): nhìn
C. hit (v): đánh
D. occur (v): xảy ra
People can easily see the Northern Lights in Norway, Greenland, and Iceland.
(Mọi người có thể dễ dàng nhìn thấy cực quang ở Norway, Greenland và Iceland.)
Đáp án: C
She refused to _______ gifts from strange people when she travelled abroad.
-
A.
receive
-
B.
received
-
C.
receiving
-
D.
receives
Đáp án: A
Kiến thức: Dạng của động từ
refused to do sth: từ chối làm gì
She refused to receive gifts from strange people when she travelled abroad.
(Cô ấy từ chối nhận quà từ người lạ khi cô ấy đi du lịch nước ngoài.)
Đáp án: A
Many young people like to make new __________ on social media to share information about their lives.
-
A.
letters
-
B.
entries
-
C.
messages
-
D.
emails
Đáp án: B
Kiến thức: Từ vựng
A. letters (n): thư tay
B. entries (n): mục
C. messages (n): tin nhắn
D. emails (n): thư điện tử
Many young people like to make new entries on social media to share information about their lives.
(Nhiều người trẻ thích làm các mục mới trên mạng xã hội để chia sẻ thông tin về cuộc sống của họ.)
Đáp án: B
While my sister ________ a vlog, my brother _________ me with editing the video.
-
A.
recorded/ helped
-
B.
was recording/ was helping
-
C.
recorded/ was helping
-
D.
was recording/ helped
Đáp án: B
Kiến thức: Thì quá khứ đơn - quá khứ tiếp diễn
Ta dùng thì quá khứ tiếp diễn cùng while để diễn tả hai hành động đang cùng xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ: While + S1 + V1 (quá khứ tiếp diễn), S2 + V2 (quá khứ tiếp diễn)
While my sister was recording a vlog, my brother was helping me with editing the video.
(Trong khi chị tôi đang quay một vlog mới, anh trai tôi đang giúp tôi chỉnh sửa video.)
Đáp án: B
The city planners are working to find better waste __________ to reduce rubbish in our city.
-
A.
solutions
-
B.
facilities
-
C.
challenges
-
D.
opportunities
Đáp án: A
Kiến thức: Từ vựng
A. solutions (n): giải pháp
B. facilities (n): cơ sở vật chất
C. challenges (n): thách thức
D. opportunities (n): cơ hội
The city planners are working to find better waste solutions to reduce rubbish in our city.
(Nhũng người quy hoạch đô thị đang làm việc để tìm những giải pháp về chất thải tốt hơn để giảm rác thải trong thành phố.)
Đáp án: A
It's enjoyable to learn English ________ you can watch films and listen to music in English.
-
A.
although
-
B.
because
-
C.
in spite of
-
D.
because of
Đáp án: B
Kiến thức: Liên từ
A. although + S + V: mặc dù
B. because + S + V: bởi vì
C. in spite of + N/ V-ing: mặc dù
D. because of + N/ V-ing: bởi vì
It's enjoyable to learn English because you can watch films and listen to music in English.
(Việc học tiếng Anh thật thú vị vì bạn có thể xem phim và nghe nhạc bằng tiếng Anh.)
Đáp án: B