Mở rộng vốn từ: Dũng cảm trang 29 SGK Tiếng Việt 4 tập 2 Cánh diều — Không quảng cáo

Tiếng Việt lớp 4, giải bài tập Tiếng Việt lớp 4 cánh diều, tập đọc lớp 4 Bài 12: Những người dũng cảm


Mở rộng vốn từ: Dũng cảm trang 29 SGK Tiếng Việt 4 tập 2 Cánh diều

Xếp các từ dưới đây vào nhóm thích hợp. Từ có nghĩa giống với dũng cảm, có nghĩa trái ngược với dũng cảm. Có thể thêm từ dũng cảm vào những vị trí nào ở trước hoặc sau mỗi từ ngữ dưới đây. Tìm nghĩa của mỗi thành ngữ dưới đây. Đặt câu với một từ ngữ thể hiện lòng dũng cảm ở bài tập 1 hoặc bài tập 2. Đặt câu với một thành ngữ ở bài tập 3.

Câu 1

Xếp các từ dưới đây vào nhóm thích hợp

gan dạ, anh hùng, anh dũng, hèn, hèn nhát, can đảm, nhát gan, can trường, nhút nhát, gan góc, bạo gan, quả cảm

- Từ có nghĩa giống với dũng cảm

- Từ có nghĩa trái ngược với dũng cảm

Phương pháp giải:

HS xếp các từ đã phân loại vào nhóm theo yêu cầu

Lời giải chi tiết:

- Từ có nghĩa giống với dũng cảm: gan dạ, can đảm, anh hùng, anh dũng,  can trường, gan góc, bạo gan, quả cảm

- Từ có nghĩa trái ngược với dũng cảm: hèn, hèn nhát, nhát gan, nhút nhát

Câu 2

Có thể thêm từ dũng cảm vào những vị trí nào ở trước hoặc sau mỗi từ ngữ dưới đây:

tinh thần, hành động, xông lên, chiến sĩ, nhận khuyết điểm, cứu bạn, bảo vệ bạn, nói lên sự thật

Phương pháp giải:

HS lựa chọn để ghép sao cho từ đó có nghĩa

Lời giải chi tiết:

- Có thể thêm từ dũng cảm vào trước các từ: xông lên, chiến sĩ, nhận khuyết điểm, cứu bạn, bảo vệ bạn, nói lên sự thật

- Có thể thêm từ dũng cảm vào sau các từ: tinh thần, chiến sĩ, hành động

Câu 3

Tìm nghĩa của mỗi thành ngữ dưới đây:

Thành ngữ

Nghĩa

a, Gan vàng dạ sắt

1. nói năng bạo dạn, thẳng thắn, không kiêng nể

b, To gan lớn mật

2. gan dạ, kiên cường, không nao núng trước khó khăn, nguy hiểm

c, Dám nghĩ dám làm

3. mạnh bạo, có phần ương bướng, liều lĩnh

d, Dám ăn dám nói

4. Có cách nghĩ, cách làm sáng tạo, mạnh dạn

Phương pháp giải:

HS ghép các thành ngữ với câu bên cạnh sao cho đúng nghĩa

Lời giải chi tiết:

a- 2                    c - 4

b- 3                    d - 1

Câu 4

Chọn 1 trong 2 nhiệm vụ sau:

a, Đặt câu với một từ ngữ thể hiện lòng dũng cảm ở bài tập 1 hoặc bài tập 2.

b, Đặt câu với một thành ngữ ở bài tập 3.

Phương pháp giải:

HS tiến hành làm nhiệm vụ đã chọn

Lời giải chi tiết:

a, Lòng dũng cảm chính là một phần không thể thiếu tạo nên một con người can đảm.


Cùng chủ đề:

Mẹ con cùng đọc trang 61 SGK Tiếng Việt 4 tập 1 Cánh diều
Mít tinh mừng độc lập trang 53 SGK Tiếng Việt 4 tập 2 Cánh diều
Món quà trang 3 SGK Tiếng Việt 4 tập 2 Cánh diều
Mỗi lần cầm sách giáo khoa trang 59 SGK Tiếng Việt 4 tập 1 Cánh diều
Mở rộng vốn từ: Du lịch trang 97 SGK Tiếng Việt 4 tập 2 Cánh diều
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm trang 29 SGK Tiếng Việt 4 tập 2 Cánh diều
Mở rộng vốn từ: Sách và thư viện trang 60 SGK Tiếng Việt 4 tập 1 Cánh diều
Mở rộng vốn từ: Sáng chế, phát minh trang 106 SGK Tiếng Việt 4 tập 2 Cánh diều
Mở rộng vốn từ: Ý chí trang 82 SGK Tiếng Việt 4 tập 2 Cánh diều
Một người chính trực trang 38 SGK Tiếng Việt 4 tập 1 Cánh diều
Một trí tuệ Việt Nam trang 116 SGK Tiếng Việt 4 tập 2 Cánh diều