Một khối kim loại nặng 2 kg được nung nóng bởi lò nung có công suất 200 W trong 5 phút thì nhiệt độ của khối kim loại tăng từ 20 °C lên 51 °C. Bỏ qua hao phí của lò nung. Phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai?
a) Năng lượng lò nung cung cấp cho khối kim loại là 6000 J.
b) Nhiệt dung riêng của khối kim loại là 967,7 J/kgK.
c) Một chi tiết máy được chế tạo từ khối kim loại trên. Khi máy hoạt động, chi tiết máy nhận được nhiệt lượng 35 kJ và nhiệt độ của nó tăng từ 30 °C lên 290 °C. Nhiệt dung của chi tiết máy là 1346 J/K.
d) Khối lượng của chi tiết máy là 0,14 kg.
a) Năng lượng lò nung cung cấp cho khối kim loại là 6000 J.
b) Nhiệt dung riêng của khối kim loại là 967,7 J/kgK.
c) Một chi tiết máy được chế tạo từ khối kim loại trên. Khi máy hoạt động, chi tiết máy nhận được nhiệt lượng 35 kJ và nhiệt độ của nó tăng từ 30 °C lên 290 °C. Nhiệt dung của chi tiết máy là 1346 J/K.
d) Khối lượng của chi tiết máy là 0,14 kg.
Vận dụng kiến thức về nhiệt dung riêng
a) Năng lượng lò nung cung cấp cho khối kim loại là 6000 J. Sai. Công suất của lò nung là 200 W, thời gian là 5 phút (300 giây). Năng lượng cung cấp là: \(Q = P.t = 200.300 = 60000\,J\)
b) Nhiệt dung riêng của khối kim loại là 967,7 J/kgK. Đúng. Nhiệt lượng \(Q = mc{\rm{\Delta }}T \Rightarrow c = \frac{Q}{{m.{\rm{\Delta }}T}} = \frac{{60000}}{{2.(51 - 20)}} = 967,7\,J{\rm{/}}kgK\)
c) Một chi tiết máy được chế tạo từ khối kim loại trên. Khi máy hoạt động, chi tiết máy nhận được nhiệt lượng 35 kJ và nhiệt độ của nó tăng từ 30°C lên 290°C. Nhiệt dung của chi tiết máy là 1346 J/K. Sai. Nhiệt dung \(C = \frac{Q}{{{\rm{\Delta }}T}} = \frac{{35000}}{{290 - 30}} = 134,6\,J{\rm{/}}K\)
d) Khối lượng của chi tiết máy là 0,14 kg.
Đúng. Nhiệt dung riêng \(c = \frac{C}{m} = \frac{{1346}}{{967,7}} = 0,14kg\)