Một quyển sách được thả trượt từ đỉnh của một bàn nghiêng một góc α = 35 0 so với phương ngang. Hệ số ma sát trượt giữa mặt dưới của quyển sách với mặt bàn là μ = 0,5. Tìm gia tốc của quyển sách. Lấy g = 9,8 m/s 2
-
A.
1,6 m/s 2
-
B.
9,63 m/s 2
-
C.
3,2 m/s 2
-
D.
2 m/s 2
Các bước giải bài tập động lực học
+ Bước 1: Chọn vật (hệ vật) khảo sát
+ Bước 2: Chọn hệ quy chiếu
+ Bước 3: Xác định các lực và biểu diễn các lực tác dụng lên vật trên hình vẽ.
+ Bước 4: Viết phương trình hợp lực tác dụng lên vật theo định luật 2 Newton: \(\sum {\overrightarrow F } = m.\overrightarrow a \)
+ Bước 5: Chiếu phương trình định luật 2 lên các trục Ox, Oy, giải phương trình
+ Các lực tác dụng lên vật: Lực ma sát \(\overrightarrow {{F_{ms}}} \), trọng lực \(\overrightarrow P \), phản lực \(\overrightarrow N \)
+ Chọn hệ trục tạo độ như hình vẽ
+ Phương trình định luật 2 Newton là:
\(\overrightarrow {{F_{ms}}} + \overrightarrow P + \overrightarrow N = m.\overrightarrow a \) (*)
+ Chiếu (*) lên trục Ox, Oy ta được:
\(\begin{array}{l}\left\{ \begin{array}{l}P\sin \alpha - {F_{ms}} = m.a\\ - P\cos \alpha + N = 0\end{array} \right. \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}N = P.\cos \alpha \\P\sin \alpha - {F_{ms}} = ma\end{array} \right.\\ \Rightarrow {F_{ms}} = \mu .N = \mu .P.\cos \alpha = \mu .m.g.\cos \alpha \\ \Rightarrow P.\sin \alpha - \mu .m.g.\cos \alpha = m.a\\ \Rightarrow a = \frac{{P.\sin \alpha - \mu .m.g.\cos \alpha }}{m} = \frac{{m.g.\sin \alpha - \mu .m.g.\cos \alpha }}{m}\\ \Rightarrow a = g.\sin \alpha - \mu .g.\cos \alpha = g.(\sin \alpha - \mu .\cos \alpha ) = 9,8.(\sin {35^0} - 0,5.\cos {35^0}) = 1,6(m/{s^2})\end{array}\)
Đáp án : A