Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Khi qua vị trí cân bằng, tốc độ của vật là 8π cm/s. Khi ở biên, gia tốc của vật có độ lớn là 16π 2 cm/s 2 . Tại t = 0, vật qua vị trí có li độ x = 2 cm theo chiều dương.
a) Tần số góc của vật là \(\frac{1}{{2\pi }}\) rad/s.
b) Vật dao động điều hòa với biên độ là 4 cm.
c) Pha ban đầu của vật dao động điều hòa là \(\frac{\pi }{3}\) rad.
d) Phương trình dao động của vật là: \(x = 4\cos (2\pi t + \frac{\pi }{3})\)(cm).
a) Tần số góc của vật là \(\frac{1}{{2\pi }}\) rad/s.
b) Vật dao động điều hòa với biên độ là 4 cm.
c) Pha ban đầu của vật dao động điều hòa là \(\frac{\pi }{3}\) rad.
d) Phương trình dao động của vật là: \(x = 4\cos (2\pi t + \frac{\pi }{3})\)(cm).
Vận dụng kiến thức về phương trình li độ
a) Sai. Tần số góc của vật là \(\omega = \frac{{16{\pi ^2}}}{{8\pi }} = 2\pi (rad/s)\) rad/s.
b) Đúng. Vật dao động điều hòa với biên độ là \(A = \frac{{8\pi }}{{2\pi }} = 4\) cm.
c) Đúng. Tại t = 0, vật có li độ x = 2 cm và A = 4 cm, Pha ban đầu của vật dao động điều hòa là \(\frac{\pi }{3}\) rad.
d) Đúng. Phương trình dao động của vật là: \(x = 4\cos (2\pi t + \frac{\pi }{3})\)(cm).