Ngữ pháp Unit 15 Tiếng Anh 4 Global Success — Không quảng cáo

Tiếng Anh lớp 4, Giải tiếng Anh lớp 4 Global Success hay nhất Unit 15: My family's weekends


Ngữ pháp Unit 15 Tiếng Anh 4 Global Success

Hỏi – đáp về địa điểm mà ai đó đi vào một thời điểm nhất định. Hỏi – đáp về việc ai đó làm gì vào thời điểm nhất định.

1. Hỏi – đáp về địa điểm mà ai đó đi vào thời điểm nhất định

Câu hỏi:

Where does he/she go on + thứ trong tuần? (Anh/Cô ấy đi đâu vào ….?)

Câu trả lời:

He/she goes to the …. (Anh/Cô ấy đi đến ….)

Ví dụ:

Where does she go on Saturdays? (Cô ấy đi đâu vào mỗi  thứ Bảy?)

She goes to the cinema. (Cô ấy đi đến rạp chiếu phim.)

2. Hỏi – đáp về việc ai đó làm gì vào thời điểm nhất định

Câu hỏi:

What does he/she do on ….? (Anh/Cô ấy làn gì vào ….?)

Câu trả lời:

He/She …. (Anh/Cô ấy ....)

Ví dụ:

What does he do on Sundays? (Anh ấy làm gì vào mỗi Chủ Nhật?)

He does yoga. (Anh ấy tập yoga.)

3. Mở rộng

- Các cấu trúc trên ngoài chủ ngữ he, she thì cũng có thể dùng được với các chủ ngữ như: it, danh từ số ít, 1 tên riêng duy nhất.

Ví dụ:

What does Nam do on Mondays? (Nam làm gì vào mỗi thứ Hai?)

He plays tennis with his sister. (Anh ấy chơi quần vợt cùng chị gái.)

- Đối với các chủ ngữ như you, they, danh từ số nhiều, 2 tên riêng trở lên, ta có cấu trúc như sau:

+ Where do you/they/danh từ số nhiều/2 tên riêng trở lên +  go on + thứ trong tuần?

I/We/They/danh từ số nhiều/2 tên riêng trở lên  + go to …

+ What do you/they/danh từ số nhiều/2 tên riêng trở lên + do + on ….?

I/We/They/danh từ số nhiều/2 tên riêng trở lên  + danh từ nguyên mẫu.

Ví dụ:

+ Where do your friends go on Fridays? (Bạn bè của bạn đi đâu vào mỗi thứ Sáu?)

They go to the swimming pool. (Họ đến bể bơi.)

+ What do you and your sister do on Saturdays? (Bạn và em gái làm gì vào mỗi Chủ Nhật?)

We help our mom cook meals. (Chúng tôi giúp mẹ nấu ăn.)

* Lưu ý: Nếu các ngày trong tuần ở dạng số nhiều (có “s” đằng sau) thì có nghĩa đang nói đến sự lặp lại của ngày đó hàng tuần.

Ví dụ: Saturday (thứ Bảy) – Saturdays (mỗi thứ Bảy/thứ Bảy hàng tuần)


Cùng chủ đề:

Ngữ pháp Unit 10 Tiếng Anh 4 Global Success
Ngữ pháp Unit 11 Tiếng Anh 4 Global Success
Ngữ pháp Unit 12 Tiếng Anh 4 Global Success
Ngữ pháp Unit 13 Tiếng Anh 4 Global Success
Ngữ pháp Unit 14 Tiếng Anh 4 Global Success
Ngữ pháp Unit 15 Tiếng Anh 4 Global Success
Ngữ pháp Unit 16 Tiếng Anh 4 Global Success
Ngữ pháp Unit 17 Tiếng Anh 4 Global Success
Ngữ pháp Unit 18 Tiếng Anh 4 Global Success
Ngữ pháp Unit 19 Tiếng Anh 4 Global Success
Ngữ pháp Unit 20 Tiếng Anh 4 Global Success