Odd one out — Không quảng cáo

Đề bài I Odd one out Câu 1 1 A dress B son C skirt Đáp án B Lời giải chi tiết A dress (n) váy liền B son (n)


Đề bài

I. Odd one out.

Câu 1 :

1.

  • A

    dress

  • B

    son

  • C

    skirt

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

A. dress (n): váy liền

B. son (n): con trai

C. skirt (n): chân váy

Giải thích: Đáp án B là danh từ chỉ thành viên trong gia đình, những phương án còn lại đều là những danh từ chỉ các kiểu trang phục.

=> Chọn B

Câu 2 :

2.

  • A

    map

  • B

    treasure

  • C

    brave

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

A. map (n): bản đồ

B. treasure (n): kho báu

C. brave (adj): dũng cảm

Giải thích: Đáp án C là tính từ chỉ đặc điểm của tính cách, những phương án còn lại đều là những danh từ chỉ đồ vật.

=> Chọn C

Câu 3 :

3.

  • A

    young

  • B

    old

  • C

    arm

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

A. young (adj): trẻ

B. old (adj): già

C. arm (n): cánh tay

Giải thích: Đáp án C là danh từ chỉ một bộ phận cơ thể, trong khi A và B đều là tính từ mô tả độ tuổi.

=> Chọn C

Câu 4 :

4.

  • A

    kind

  • B

    friendly

  • C

    stomach

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

A. kind (adj): tốt bụng

B. friendly (adj): thân thiện

C. stomach (n): dạ dày

Giải thích: Đáp án C là danh từ chỉ một bộ phận cơ thể, trong khi A và B đều là tính từ mô tả tính cách.

=> Chọn C

Câu 5 :

5.

  • A

    clap

  • B

    wave

  • C

    boots

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

A. clap (v): vỗ tay

B. wave (v): vẫy tay

C. boots (n): ủng

Giải thích: Đáp án C là danh từ chỉ một loại trang phục, trong khi A và B đều là động từ chỉ hành động.

=> Chọn C