Odd one out — Không quảng cáo

Đề bài I Odd one out Câu 1 1 A noodles B glass C beans D rice Đáp án B Lời giải chi tiết noodles (n) mì, bún, miến glass


Đề bài

I . Odd one out.

Câu 1 :

1.

  • A

    noodles

  • B

    glass

  • C

    beans

  • D

    rice

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

noodles (n): mì, bún, miến...

glass (n): cốc thuỷ tinh

beans (n): đậu

rice (n): cơm

Chọn B vì đây không phải là danh từ chỉ đồ ăn như những từ còn lại.

Câu 2 :

2.

  • A

    fur

  • B

    horn

  • C

    mud

  • D

    tongue

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

fur (n): lông

horn (n): sừng

mud (n): bùn

tongue (n): cái lưỡi

Chọn B vì đây không phải là danh từ chỉ bộ phận trên cơ thể động vật như những phương án còn lại.

Câu 3 :

3.

  • A

    sunny

  • B

    cloudy

  • C

    spring

  • D

    cool

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

sunny (adj): nắng

cloudy (adj): có mây

spring (n): mùa xuân

cool (adj): mát mẻ

Chọn C vì đây là danh từ, các từ còn lại đều là tính từ.

Câu 4 :

4.

  • A

    fall

  • B

    winter

  • C

    summer

  • D

    season

Đáp án: D

Lời giải chi tiết :

fall (n): mùa thu

winter (n): mùa đông

summer (n): mùa hạ

season (n): mùa

Chọn D vì đây là danh từ chỉ mùa nói chung, những phương án còn lại đều là những danh từ chỉ một mùa cụ thể trong năm.

Câu 5 :

5.

  • A

    jar

  • B

    bottle

  • C

    can

  • D

    noodles

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

jar (n): cái hũ thuỷ tinh

bottle (n): chai

can (n): cái hộp, cái can

noodles (n): mì

Chọn A vì đây là danh từ chỉ đồ ăn, các từ còn lại đều là danh từ chỉ vật chứa.