I. Odd one out.
1.
-
A
water
-
B
eighty
-
C
forty
-
D
thirty
Đáp án: A
water (n): nước
eighty: 80
forty: 40
thirty: 30
Giải thích: Đáp án A là danh từ chỉ đồ uống, những phương án còn lại đều là các số tròn chục.
=> Chọn A
2.
-
A
fries
-
B
chicken
-
C
meat
-
D
juice
Đáp án: D
fries (n): khoai tây chiên
chicken (n): thịt gà
meat (n): thịt
juice (n): nước ép
Giải thích: Đáp án D là danh từ chỉ một loại đồ uống, những phương án còn lại đều là những danh từ chỉ các loại đồ ăn.
=> Chọn D
3.
-
A
farm
-
B
office
-
C
rabbit
-
D
bank
Đáp án: D
farm (n): nông trại
office (n): văn phòng
rabbit (n): con thỏ
bank (n) ngân hàng
Giải thích: Đáp án C là danh từ chỉ một loài động vật, các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ các địa điểm.
=> Chọn C
4.
-
A
parrot
-
B
octopus
-
C
rock
-
D
giraffe
Đáp án: C
parrot (n): con vẹt
octopus (n): con bạch tuộc
rock (n): hòn đá
giraffe (n): con hươu cao cổ
Giải thích: Đáp án C là danh từ chỉ sự vật, những phương án còn lại đều là những dan từ chỉ các loài động vật.
=> Chọn C
5.
-
A
food
-
B
noodles
-
C
bread
-
D
rice
Đáp án: A
food (n): thực phẩm
noodles (n): mì
bread (n): bánh mì
rice (n): cơm
Giải thích: Đáp án A là danh từ chỉ chung, những phương án cò lại đều là những danh từ chỉ một loại thực phẩm cụ thể.
=> Chọn A