Odd one out — Không quảng cáo

Đề bài Odd one out Câu 1 1 A get up B see a dentist C have breakfast Đáp án B Lời giải chi tiết get up (v phr) thức


Đề bài

Odd one out.

Câu 1 :

1.

  • A

    get up

  • B

    see a dentist

  • C

    have breakfast

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

get up (v. phr): thức dậy

see a dentist (v. phr): đi gặp nha sĩ

have breakfast (v. phr): ăn sáng

Giải thích: Đáp án B không phải là những hoạt động thường ngày như 2 phương án còn lại.

=> Chọn B

Câu 2 :

2.

  • A

    feed

  • B

    visit

  • C

    dirty

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

feed (v): cho ăn

visit (v): thăm

dirty (adj): bẩn

Giải thích: Đáp án C là tính từ, các phương án còn lại đều là động từ.

=> Chọn C

Câu 3 :

3.

  • A

    market

  • B

    factory

  • C

    travel

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

market (n): chợ

factory (n): nhà máy

travel (v): đi du lịch, di chuyển

Giải thích: Đáp án C là động từ, các phương án còn lại đều là danh từ.

=> Chọn C

Câu 4 :

4.

  • A

    tired

  • B

    scary

  • C

    ugly

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

tired (adj): mệt mỏi

scary (adj): đáng sợ

ugly (adj): xấu xí

Giải thích: Đáp án A là tính từ miêu tả cảm giác, các phương án còn lại đều những tính từ miêu tả ngoại hình.

=> Chọn A

Câu 5 :

5.

  • A

    crocodile

  • B

    film

  • C

    comics

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

crocodile (n): con cá sấu

film (n): phim

comics (n): truyện tranh

Giải thích: Đáp án A là danh từ chỉ một loài động vật, các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ sự vật không phải động vật.

=> Chọn A