Ôn tập toàn bộ lý thuyết về mở rộng vốn từ môn Tiếng Việt lớp 4 — Không quảng cáo

Bài tập ôn hè môn Tiếng Việt 4 lên 5, bộ đề ôn tập hè có lời giải chi tiết Chủ đề 6. Mở rộng vốn từ


Lý thuyết Mở rộng vốn từ - Ôn hè Tiếng Việt lớp 4

Nhân hậu - Đoàn kết, Trung thực, Tự trọng, Ước mơ, Ý chí - Nghị lực, Đồ chơi - Trò chơi, Tài năng - Sức khỏe, Cái đẹp, Dũng cảm, Lạc quan - Yêu đời

STT

Chủ đề

Nội dung

1

Nhân hậu – Đoàn kết

- Một số từ ngữ thuộc chủ điểm nhân hậu: lòng nhân ái, lòng vị tha, tình thân ái, tình thương mến, yêu quý, xót thương, đau xót, tha thứ, độ lượng, bao dung

- Một số từ thuộc chủ điểm đoàn kết: cứu giúp, cứu trợ, ủng hộ, hỗ trợ, bênh vực, bảo vệ, che chở

- Tiếng nhân có nghĩa là người : nhân dân, công nhân, nhân loại, nhân tài

- Tiếng nhân có nghĩa là lòng thương người : nhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ

2

Trung thực

- Một số từ cùng nghĩa với từ “trung thực”: thẳng thắn, ngay thẳng, chân thật, thành thật, thật lòng

- Một số từ trái nghĩa với từ “trung thực”: dối trá, gian dối, lừa bịp, lừa lọc, bịp bợm

- Trung có nghĩa là ở giữa : trung tâm, trung bình, trung thu, trung gian

- Trung có nghĩa là một lòng một dạ : trung thành, trung thực, trung nghĩa, trung hậu, trung kiên,…

- Một số câu thành ngữ, tục ngữ nói về tính trung thực:

+ Thẳng như ruột ngựa

+ Giấy rách phải giữ lấy lề

3

Tự trọng

- Tự trọng có nghĩa là coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình

- Một số từ có chứa tiếng tự - chỉ phẩm chất tốt đẹp của con người: tự trọng, tự tin, tự lập, tự chủ, tự lực

- Một số từ có tiếng chứa tự - chỉ tính xấu của con người: tự kiêu, tự phụ, tự mãn, tự cao,…

- Một số thành ngữ nói về tính tự trọng:

+ Cây ngay không sợ chết đứng

+ Đói cho sạch, rách cho thơm

4

Ước mơ

- Một số từ thuộc chủ điểm ước mơ: ước muốn, mong ước, ước vọng, mơ ước, mơ mộng,…

- Một số thành ngữ liên quan đến chủ đề ước mơ:

+ Cầu được ước thấy

+ Ước sao được vậy

+ Ước của trái mùa

+ Đứng núi này trông núi nọ

5

Ý chí – nghị lực

- “Chí” có nghĩa là rất, hết sức (biểu thị mức độ cao nhất): chí phải, chí lí, chí thân, chí tình, chí công

- “Chí” có nghĩa là ý muốn bền bỉ theo đuổi một mục đích tốt đẹp : ý chí, chí hướng, quyết chí

- “Nghị lực”: sức mạnh tinh thần làm cho con người kiên quyết trong hành động không lùi bước trước mọi khó khăn

6

Đồ chơi – trò chơi

- Trò chơi rèn luyện sức mạnh: kéo co, đấu vật,…

- Trò chơi rèn luyện sự khéo léo: nhảy dây, đá cầu, lò cò,…

- Trò chơi rèn luyện trí tuệ: cờ vua, cờ tướng, ô ăn quan,…

- Một số thành ngữ, tục ngữ có liên quan:

+ Chơi với lửa

+ Ở chọn nơi, chơi chọn bạn

+ Chơi dao có ngày đứt tay

7

Tài năng

- “Tài” có nghĩa là có khả năng hơn người bình thường : tài giỏi, tài nghệ, tài ba, tài đức, tài năng, tài hoa

- “Tài” có nghĩa là tiền của : tài nguyên, tài trợ, tài sản

- Một số câu tục ngữ có nghĩa ca ngợi tài trí của con người:

+ Người ta là hoa đất

+ Nước lã mà vã nên hồ

Tay không mà nổi cơ đồ mới ngoan

8

Sức khỏe

- Những hoạt động có lợi cho sức khỏe: tập luyện, ăn uống điều độ, ngủ đủ giấc, đi bộ,…

- Những đặc điểm của một cơ thể khỏe mạnh: vạm vỡ, nhanh nhẹn, dẻo dai, săn chắc, lực lưỡng, rắn rỏi, cường tráng,…

- Một số môn thể thao: cầu lông, bóng đá, bơi lội, đi bộ, đạp xe,…

9

Cái đẹp

- Vẻ đẹp của con người:

+ Vẻ đẹp bên ngoài: xinh đẹp, xinh xắn, rực rỡ, xinh tươi, yểu điệu, thướt tha, xinh xinh, lộng lẫy,…

+ Vẻ đẹp nội tâm: thùy mị, dịu dàng, hiền dịu, lịch sự, tế nhị, nết na, lịch sự, ngay thẳng, bộc trực, dũng cảm,…

- Vẻ đẹp thiên nhiên: huy hoàng, tráng lệ, diễm lệ, mĩ lệ, hùng vĩ, kì vĩ, hùng tráng, hoành tráng,…

- Một số câu tục ngữ nói về nét đẹp bên trong và phẩm chất bên ngoài của con người:

+ Cái nết đánh chết cái đẹp

+ Đẹp người đẹp nết

+ Người thanh tiếng nói cũng thanh

Chuông kêu đánh khẽ bên thành cũng kêu

+ Tốt gỗ hơn tốt nước sơn

10

Dũng cảm

- Từ cùng nghĩa với từ “dũng cảm”: dũng cảm, gan dạ, anh hùng, anh dũng, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, bạo gan, quả cảm

- Từ trái nghĩa với từ “dũng cảm”: hèn nhát, hèn hạ, nhút nhát, yếu hèn, đê hèn,…

11

Lạc quan – yêu đời

- Lạc có nghĩa là vui mừng: lạc quan, lạc thú, hoan lạc

- Lạc có nghĩa là rớt lại, sai: lạc hậu, lạc đềm lạc điệu, lạc đường

- Quan có nghĩa là quan lại: quan quân

- Quan có nghĩa là nhìn, xem: quan sát

- Quan có nghĩa là liên hệ, gắn bó: quan hệ, quan tâm

- Một số câu tục ngữ có liên quan:

+ Sông có khúc, người có lúc

+ Kiến tha lâu cũng đầy tổ


Cùng chủ đề:

Bài tập Từ loại - Ôn hè Tiếng Việt lớp 4 có lời giải chi tiết
Bài tập ôn hè môn Tiếng Việt 4 lên 5, bộ đề ôn tập hè có lời giải chi tiết
Ôn tập toàn bộ lý thuyết về cấu tạo câu môn Tiếng Việt lớp 4
Ôn tập toàn bộ lý thuyết về cấu tạo từ môn Tiếng Việt lớp 4
Ôn tập toàn bộ lý thuyết về dấu câu môn Tiếng Việt lớp 4
Ôn tập toàn bộ lý thuyết về mở rộng vốn từ môn Tiếng Việt lớp 4
Ôn tập toàn bộ lý thuyết về trạng ngữ môn Tiếng Việt lớp 4
Ôn tập toàn bộ lý thuyết về từ loại môn Tiếng Việt lớp 4
Đề ôn tập hè lớp 4 lên lớp 5 môn Tiếng Việt - Đề số 1 có lời giải chi tiết
Đề ôn tập hè lớp 4 lên lớp 5 môn Tiếng Việt - Đề số 2 có lời giải chi tiết
Đề ôn tập hè lớp 4 lên lớp 5 môn Tiếng Việt - Đề số 3 có lời giải chi tiết