Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 (trang 60) — Không quảng cáo

Giải Toán 2 Cánh diều, giải bài tập SGK toán lớp 2 đầy đủ và chi tiết nhất Chương 4: Các số trong phạm vi 1000. Phép cộng, phép tr


Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 (trang 60)

Tải về

Tính. Đặt tính rồi tính: 625 – 110 865 – 224 743 – 543 946 – 932 Ở một đài quan sát thiên văn, ngày thứ nhất có 259 học sinh đến tham quan, ngày thứ hai số học sinh đến tham quan ít hơn ngày thứ nhất 45 học sinh. Hỏi ngày thứ hai có bao nhiêu học sinh đến tham quan?

Câu 1

Tính:

Phương pháp giải:

Trừ các chữ số thẳng cột theo theo thứ tự từ phải sang trái.

Lời giải chi tiết:

Câu 2

Đặt tính rồi tính:

625 – 110

865 – 224

743 – 543

946 – 932

Phương pháp giải:

- Đặt tính sao cho các chữ số cùng một hàng thẳng cột với nhau.

- Tính theo thứ tự từ phải sang trái.

Lời giải chi tiết:

Câu 3

Tính (theo mẫu)

Phương pháp giải:

Quan sát ví dụ mẫu rồi trừ từ phải sang trái.

Lời giải chi tiết:

Câu 4

Tính (theo mẫu):

Phương pháp giải:

Tính theo thứ tự từ phải sang trái.

Lời giải chi tiết:

Câu 5

Đặt tính rồi tính:

539 – 28

387 – 16

602 – 2

435 – 4

Phương pháp giải:

-   Đặt tính sao cho các chữ só cùng hàng thẳng cột với nhau.

-   Tính theo thứ tự từ phải sang trái.

Lời giải chi tiết:

Câu 6

Ở một đài quan sát thiên văn, ngày thứ nhất có 259 học sinh đến tham quan, ngày thứ hai số học sinh đến tham quan ít hơn ngày thứ nhất 45 học sinh. Hỏi ngày thứ hai có bao nhiêu học sinh đến tham quan?

Phương pháp giải:

Số học sinh đến tham quan ngày thứ hai = Số học sinh tham quan ngày thứ nhất – 45 học sinh.

Lời giải chi tiết:

Số học sinh đến tham quan ngày thứ hai là

259 – 45 = 214 (học sinh)

Đáp số: 214 học sinh


Cùng chủ đề:

Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000
Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20
Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo)
Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100
Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100 (tiếp theo)
Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 (trang 60)
So sánh các số có ba chữ số
Số bị chia, số chia, thương
Số bị trừ - Số trừ - Hiệu (trang 15)
Số hạng - Tổng (trang 14)
Thu thập - Kiểm đếm