Pronunciation - Ngữ âm - Unit 6. Our Tet Holiday - Tiếng Anh 6 - Global Success
Pronunciation - Ngữ âm - Unit 6. Our Tet Holiday - Tiếng Anh 6 - Global Success
ÂM /s/ & / ʃ/
I. Âm /s/
1. Cách phát âm phụ âm /s/
Bước 1: Lưỡi chạm vào mặt trong của răng cửa trên, đầu lưỡi đưa ra ngoài gần chạm vào ngạc trên.
Bước 2: Đẩy luồng hơi từ từ ra ngoài qua khe giữa đầu lưỡi và răng cửa trên.
Bước 3: Phát âm giống “x” trong tiếng Việt.
2. Quy tắc nhận biết phụ âm /s/
a. "c" đứng trước các nguyên âm E, I, Y:
c
ity/’siti/
c
enter/’sent ə/
bi
c
ycle/’baisickəl/
b. Khi "s" đứng đầu của từ
s
ister/ˈsɪstər/
s
ocial/ˈsəʊʃəl/
s
ummer/ˈsʌmər/
c. Hai chữ "s" đứng cạnh nhau
ma
ss
/mæs/
me
ss
y /ˈmesi/
mi
ss
ing /ˈmɪsɪŋ/
d. Chữ "s" đứng sau các âm vô thanh /ð/, /p/, /k/, /f/, /t/
cook
s
/kʊks/
laugh
es
/lɑ:fs/
stop
s
/stɑːps/
f. "s" nằm trong một từ và không nằm giữa 2 nguyên âm bất kỳ
tran
s
late /trænzˈleɪt/
e
s
timate /ˈes.tə.meɪt/
II. Âm /ʃ/
1. Cách phát âm phụ âm /ʃ/
Bước 1: Mặt lưỡi chạm vào hai hàm răng trên, đầu lưỡi hơi cong và đưa vào trong khoang miệng một chút.
Bước 2: Khi bắt đầu, lưỡi chạm vào mặt trong của răng trên, luồng hơi đẩy ra phía trước khoang miệng.
Bước 3: Phát âm giống “s” (nặng) trong tiếng Việt.
2. Quy tắc nhận biết phụ âm / ʃ/
a. "c" được phát âm là /ʃ/ khi đứng trước ia, ie, io, iu, ea
spe
cia
l /ˈspeʃəl/
so
cia
l/ˈsəʊʃəl/
musi
cia
n /mjuːˈzɪʃən/
b. "s" phát âm là /ʃ/
en
s
ure /ɪnˈʃɔː(r)/
in
s
ure /ɪnˈʃɔː(r)/
pre
ss
ure/ˈpreʃə(r)/
c. "t" phát âm là /ʃ/ khi nó ở bên trong một chữ và đứng trước ia, io
na
tio
n /ˈneɪʃən/
ambi
tio
us /æmˈbɪʃəs/
poten
tia
l /pəˈtenʃl/
d. "x" có thể được phát âm là /kʃ/
an
x
ious/ˈæŋkʃəs/
lu
x
ury /ˈlʌkʃəri/
e. "ch" được phát âm là /ʃ/
ma
ch
ine /məˈʃiːn/
ch
ic /ʃiːk/
ch
ampagne /ʃæmˈpeɪn/
f. "sh" luôn được phát âm là /ʃ/
fa
sh
ion /ˈfæʃn/
sh
op /ʃɒp/
sh
are /ʃeə(r)/