Pronunciation - Unit 2. A multicultural world - SBT Tiếng Anh 12 Global Success
1 Circle the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. 2 Circle the letter A, B, C, or D to indicate the word which differs from the other three in the position of the main stress in each of the following questions.
Bài 1
1 Circle the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
(Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ từ có phần gạch chân khác với ba từ còn lại về cách phát âm trong mỗi câu hỏi sau.)
1. A. p ou nd
B. pr ou d
C. s ou nd
D. gr ou p
2. A. enj oy
B. p oi son
C. ch oi r
D. expl oi t
3. A. t ou gh
B. s ou th
C. f ou nd
D. cl ou d
4. A. soc i ety
B. trad i tion
C. l i festyle
D. i dentify
Lời giải chi tiết:
1. D
A. p ou nd /paʊnd/
B. pr ou d /praʊd/
C. s ou nd /saʊnd/
D. gr ou p /ɡruːp/
Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm /u:/, các phương án còn lại phát âm /aʊ/
Chọn D
2. C
A. enj oy /ɪnˈdʒɔɪ/
B. p oi son /ˈpɔɪzn/
C. ch oi r /kwaɪər/
D. expl oi t /ɪkˈsplɔɪt/
Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm /aɪə/, các phương án còn lại phát âm /ɔɪ/
Chọn C
3. A
A. t ou gh /tʌf/
B. s ou th /saʊθ/
C. f ou nd /faʊnd/
D. cl ou d /klaʊd/
Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /ʌ/, các phương án còn lại phát âm /aʊ/
Chọn A
4. B
A. soc i ety /səˈsaɪəti/
B. trad i tion /trəˈdɪʃn/
C. l i festyle /ˈlaɪfstaɪl/
D. i dentify /aɪˈdentɪfaɪ/
Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm /ɪ/, các phương án còn lại phát âm /aɪ/
Chọn B
Bài 2
2 Circle the letter A, B, C, or D to indicate the word which differs from the other three in the position of the main stress in each of the following questions.
(Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra từ khác với ba từ còn lại ở vị trí trọng âm chính trong mỗi câu hỏi sau.)
1. A. custom
B. event
C. guitar
D. cuisine
2. A. cultural
B. popular
C. typical
D. effective
3. A. effect
B. fashion
C. habit
D. language
4. A. identity
B. ceremony
C. festivity
D. community
Lời giải chi tiết:
1. A
A. custom /ˈkʌstəm/
B. event /ɪˈvent/
C. guitar /ɡɪˈtɑːr/
D. cuisine /kwɪˈziːn/
Phương án A có trọng âm 1, các phương án còn lại có trọng âm 2.
Chọn A
2. D
A. cultural /ˈkʌltʃərəl/
B. popular /ˈpɒpjʊlər/
C. typical /ˈtɪpɪkəl/
D. effective /ɪˈfektɪv/
Phương án D có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.
Chọn D
3. A
A. effect /ɪˈfekt/
B. fashion /ˈfæʃən/
C. habit /ˈhæbɪt/
D. language /ˈlæŋɡwɪdʒ/
Phương án A có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.
Chọn A
4. B
A. identity /aɪˈdentɪti/
B. ceremony /ˈserɪməni/
C. festivity /feˈstɪvɪti/
D. community /kəˈmjuːnɪti/
Phương án B có trọng âm 1, các phương án còn lại có trọng âm 2.
Chọn B