Pronunciation - Unit 9. Career paths - SBT Tiếng Anh 12 Global Success
1 Read the following sentences and underline the stressed words. Then practise reading the sentences with a natural rhythm. 2 Circle the letter A, B, C, or D to indicate the word which differs from the other three in the position of the main stress in each of the following questions.
Bài 1
1 Read the following sentences and underline the stressed words. Then practise reading the sentences with a natural rhythm.
(Đọc những câu sau đây và gạch chân những từ được nhấn mạnh. Sau đó tập đọc câu với nhịp điệu tự nhiên.)
1. I'm looking for a part-time job to get some work experience.
2. I saw a job advertisement on the school website a couple of days ago.
3. I want to apply for the job because it'll give me the opportunity to develop soft skills.
4. Now I need a person to help me write my CV and an application letter.
Lời giải chi tiết:
1. I'm looking for a part-time job to get some work experience .
(Tôi đang tìm một công việc bán thời gian để tích lũy kinh nghiệm làm việc.)
2. I saw a job advertisement on the school website a couple of days ago .
(Tôi thấy một quảng cáo việc làm trên trang web của trường vài ngày trước.)
3. I want to apply for the job because it'll give me the opportunity to develop soft skills .
(Tôi muốn xin việc vì nó sẽ cho tôi cơ hội phát triển các kỹ năng mềm.)
4. Now I need a person to help me write my CV and an application letter .
(Hiện tại tôi cần một người giúp tôi viết CV và thư xin việc.)
Bài 2
2 Circle the letter A, B, C, or D to indicate the word which differs from the other three in the position of the main stress in each of the following questions.
(Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra từ khác với ba từ còn lại ở vị trí trọng âm chính trong mỗi câu hỏi sau.)
1. A. continue
B. consider
C. abandon
D. automate
2. A. attractive
B. challenging
C. passionate
D. obsolete
3. A experience
B. confidence
C. professor
D. adviser
4. A. problem
B. workplace
C. career
D. tutor
Lời giải chi tiết:
1. D |
2. A |
3. B |
4. C |
1. D
A. continue /kənˈtɪn.juː/
B. consider /kənˈsɪd.ər/
C. abandon /əˈbæn.dən/
D. automate /ˈɔː.tə.meɪt/
Phương án D có trọng âm 1, các phương án còn lại có trọng âm 2.
Chọn D
2. A
A. attractive /əˈtræk.tɪv/
B. challenging /ˈtʃæl.ɪn.dʒɪŋ/
C. passionate /ˈpæʃ.ən.ət/
D. obsolete /ˈɒb.səl.iːt/
Phương án A có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.
Chọn A
3. B
A experience /ɪkˈspɪə.ri.əns/
B. confidence /ˈkɒn.fɪ.dəns/
C. professor /prəˈfes.ər/
D. adviser /ədˈvaɪ.zər/
Phương án B có trọng âm 1, các phương án còn lại có trọng âm 2.
Chọn B
4. C
A. problem /ˈprɒb.ləm/
B. workplace /ˈwɜːk.pleɪs/
C. career /kəˈrɪər/
D. tutor /ˈtʃuː.tər/
Phương án C có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.
Chọn C