Put the words in brackets in the correct form.
16. During the carnival, people
the streets with colorful flowers. (DECORATION)
Đáp án:
16. During the carnival, people
the streets with colorful flowers. (DECORATION)
Kiến thức: Từ vựng – từ loại
16.
Sau chủ ngữ “people” cần động từ
decoration (n): sự trang trí
decorate (v): trang trí
During the carnival, people decorate the streets with colorful flowers.
(Trong lễ hội hóa trang, mọi người trang trí đường phố bằng những bông hoa đầy màu sắc.)
Đáp án: decorate
17. The students are
to go to the biology lab. (EXCITE)
Đáp án:
17. The students are
to go to the biology lab. (EXCITE)
17.
Sau động từ “be” điền tính từ
excite (v): gây phấn khích
excited (adj): hào hứng, vui vẻ => tính từ đuôi “ed” thể hiện cảm xúc
The students are excited to go to the biology lab.
(Các em học sinh hào hứng đến phòng thí nghiệm sinh học.)
Đáp án: excited
18. Marcus thinks joining the music club is
. (FASCINATE)
Đáp án:
18. Marcus thinks joining the music club is
. (FASCINATE)
18.
Sau động từ “be” điền tính từ
fascinate (v): mê hoặc, làm mê mẩn
fascinating (adj): lôi cuốn, hấp dẫn => tính từ đuôi “ing” thể hiện bản chất
Marcus thinks joining the music club is fascinating .
(Marcus nghĩ rằng việc tham gia câu lạc bộ âm nhạc thật hấp dẫn.)
Đáp án: fascinating
19. Travelling by car is too
. We prefer going by motorbike. (EXPENSE)
Đáp án:
19. Travelling by car is too
. We prefer going by motorbike. (EXPENSE)
19.
Sau động từ “be” và trạng từ chỉ mức độ “too” điền tính từ
expense (n): chi tiêu
expensive (adj): đắt đỏ
Travelling by car is too expensive . We prefer going by motorbike.
(Đi du lịch bằng ô tô là quá đắt. Chúng tôi thích đi bằng xe máy hơn.)
Đáp án: expensive
20. It is customary to dance in the
. (FESTIVE)
Đáp án:
20. It is customary to dance in the
. (FESTIVE)
20.
Sau mạo từ “the” cần danh từ
festive (adj): thuộc về lễ hội
festival (n): lễ hội
It is customary to dance in the festival .
(Nhảy múa là phong tục trong lễ hội.)
Đáp án: festival