Put the words in the correct order to make complete — Không quảng cáo

Đề bài Put the words in the correct order to make complete sentences 31 me / this / word / for / look / you / Can / up =


Đề bài

Put the words in the correct order to make complete sentences.

31. me? / this / word / for / look / you / Can / up

=>

?

Đáp án:

=>

?

Lời giải chi tiết :

31.

Kiến thức: Câu hỏi Yes/ No

Giải thích:

Câu hỏi với can: Can + S + V 0 + …?

look up (phr.v): tra cứu

for me: cho tôi

Đáp án: Can you look up this word for me?

(Bạn có thể tìm kiếm từ này dùm mình không?)

32. After / I / go / often / class, / notes / over / lesson / understand / to / my / better. / the

=>

.

Đáp án:

=>

.

Lời giải chi tiết :

32.

Kiến thức: Mệnh đề chỉ mục đích

Giải thích:

Cấu trúc câu đơn: Trạng ngữ thời gian, S + V + O.

go over (phr.v): ôn lại

to V: để mà (chỉ mục đích)

Đáp án: After class, I often go over my notes to understand the lesson better.

(Sau giờ học, mình thường đọc lại ghi chú để hiểu bài tốt hơn.)

33. We / practice / can / we / since / both / together / English. / like / speaking

=>

.

Đáp án:

=>

.

Lời giải chi tiết :

33.

Kiến thức: Mệnh đề chỉ nguyên nhân

Giải thích:

Mệnh đề chỉ nguyên nhân với since (bởi vì) : Since S1 + V1 + …, S2 + V2 + … .

Đáp án: Since we both like English, we can practice speak together.

(Vì chúng ta đều thích tiếng Anh, chúng ta có thể tập nói cùng nhau.)

34. families / the / Most / in / people / past. / lived / in / extended

=>

.

Đáp án:

=>

.

Lời giải chi tiết :

34.

Kiến thức: Câu đơn – thì quá khứ đơn

Giải thích:

Cấu trúc câu đơn thì quá khứ đơn: S + V + O + trạng ngữ thời gian.

Đáp án: Most people lived in extended families in the past.

(Ngày xưa mọi người sống trong các đại gia đình.)

35. nuclear /A / parents / children. / family / and / includes / only

=>

.

Đáp án:

=>

.

Lời giải chi tiết :

35.

Kiến thức: Câu đơn – thì hiện tại đơn

Giải thích:

Cấu trúc câu đơn thì hiện tại đơn: S + V + trạng từ + O.

Đáp án: A nuclear family includes only parents and children.

(Một gia đình hạt nhân bao gồm bố mẹ và các con.)