Read a blog post about Nam's village. Choose the best — Không quảng cáo

Đề bài Read a blog post about Nam's village Choose the best option (A, B, C or D) Hello, my name is Nam I'm from Vietnam, a small country in


Đề bài

Read a blog post about Nam's village. Choose the best option (A, B, C or D).

Hello, my name is Nam. I'm from Vietnam, a small country in Southeast Asia. Today, I ( 21 ) _________to tell you about my daily life in my lovely village. I love this place ( 22 ) _________life here is relaxing. I can enjoy the clean air and beautiful scenery. On my way to school in the morning, I can ( 21 ) _________ grasshoppers buzzing. It's very peaceful. There aren't as many cars or traffic jams as in the city. My father sometimes ( 24 ) _________me to a beach near our village. We enjoy swimming in the blue seawater. Many people in my village are fishermen, and we can buy fresh seafood from them. Although there aren't ( 25 ) _________shops or tall buildings in my village, I think it is an ideal place to live.

Câu 1
  • A.

    write

  • B.

    am writing

  • C.

    writing

  • D.

    to write

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn

Trong câu có “today” (hôm nay) dùng thì hiện tại tiếp diễn: S + am/ is/ are V-ing

Today, I ( 21 ) am writing to tell you about my daily life in my lovely village.

(Hôm nay, tôi (21) viết thư để kể cho bạn nghe về cuộc sống hàng ngày của tôi ở ngôi làng thân yêu của tôi.)

Chọn B

Câu 2
  • A.

    so

  • B.

    but

  • C.

    because

  • D.

    or

Đáp án: C

Phương pháp giải

Kiến thức: Liên từ

so: vì vậy

but: nhưng

because: bởi vì

or: hoặc

I love this place ( 22 ) because life here is relaxing.

(Tôi yêu nơi này (22) vì cuộc sống ở đây thật thư giãn.)

Chọn C

Câu 3
  • A.

    hear

  • B.

    hearing

  • C.

    to hear

  • D.

    hears

Đáp án: A

Phương pháp giải

Kiến thức: Dạng của động từ

Sau động từ khuyết thiếu động từ ở dạng nguyên thể.

On my way to school in the morning, I can ( 21 ) hear grasshoppers buzzing.

(Trên đường đến trường vào buổi sáng, tôi có thể nghe thấy tiếng châu chấu vo ve.)

Chọn A

Câu 4
  • A.

    asks

  • B.

    allows

  • C.

    guides

  • D.

    takes

Đáp án: D

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

asks (v): hỏi

allows (v): cho phép

guides (v): hướng dẫn

takes (v): đưa đến

My father sometimes ( 24 ) takes me to a beach near our village.

(Cha tôi đôi khi (24) đưa tôi đến một bãi biển gần làng của chúng tôi.)

Chọn D

Câu 5
  • A.

    a lot

  • B.

    many

  • C.

    a few

  • D.

    some

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Lượng từ

a lot (+of + N số nhiều): nhiều

many (+ N số nhiều đếm được): nhiều

a few (+ N đếm được số nhiều): chỉ có một ít, một vài thôi nhưng vẫn đủ dùng

some (+ N đếm được số nhiều): một vài

Although there aren't ( 25 ) many shops or tall buildings in my village, I think it is an ideal place to live.

(Mặc dù không có (25) nhiều cửa hàng hoặc nhà cao tầng ở làng tôi nhưng tôi nghĩ đó là một nơi lý tưởng để sinh sống.)

Chọn B