Read a text about how to help the people in need. Circle — Không quảng cáo

Đề bài Read a text about how to help the people in need Circle the letter A, B, C or D to indicate the best option for each of the


Đề bài

Read a text about how to help the people in need. Circle the letter A, B, C or D to indicate the best option for each of the blanks.

Several tropical storms hit Vietnam every year and leave severe consequences. Buildings collapse, and transportation and communication are badly damaged. More seriously, people's lives are ( 21 ) ____________: some are killed, many are injured or even missing. Rain and floods often follow each storm, making the situation worse because there aren't enough ( 22 ) _________ facilities, clean water or proper nutrition. Consequently, people's lives are at risk for several days or even several weeks after each heavy storm.

Different kinds of ( 23 ) _________ organisations have delivered life-saving care to the people in need. People can give a helping hand by taking part in different activities. Blood donation is one example. Instead of raising money for the victims of natural disasters, some organisations like the Red Cross ask people to donate their blood. This kind action is beneficial not only to the recipients but also to the donors. By ( 24 ) _________ -part in this meaningful activity, you can reduce stress, get rid of negative feelings and have a sense of community-belonging, so you will feel less isolated. Moreover, donating blood can ( 25 ) _________ your physical health. It helps your liver get healthier, and it may reduce the risk of developing cancer or suffering a heart attack. One blood donation can help up to three lives. Why don't you try it today?

Câu 1
  • A.

    threaten

  • B.

    threatening

  • C.

    threatened

  • D.

    threat

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng – Từ loại

threaten (v): hăm dọa

threatening (adj): có tính đe dọa

threatened (v): bị đe dọa

threat (n): mối đe dọa

Cấu trúc: S + tobe + adj

More seriously, people's lives are ( 21 ) threatening : some are killed, many are injured or even missing.

(Nghiêm trọng hơn, cuộc sống của người dân đang bị đe dọa (21): một số thiệt mạng, nhiều người bị thương hoặc thậm chí mất tích.)

Chọn B

Câu 2
  • A.

    medicine

  • B.

    medical

  • C.

    medicinal

  • D.

    medic

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng – Từ loại

medicine (n): thuốc

medical (adj): thuộc về y học

medicinal (adj): có đặc tính chữa bệnh

medic (n): bác sĩ

Trước danh từ “favilities” cần tính từ.

Rain and floods often follow each storm, making the situation worse because there aren't enough ( 22 ) medical facilities, clean water or proper nutrition.

(Mưa lũ thường theo sau mỗi cơn bão, làm cho tình hình trở nên tồi tệ hơn vì không có đủ (22) cơ sở y tế, nước sạch hoặc dinh dưỡng hợp lý.)

Chọn B

Câu 3
  • A.

    non-profit

  • B.

    profitable

  • C.

    profit

  • D.

    non profitable

Đáp án: A

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

non-profit: phi lợi nhuận

profitable (adj): có lợi nhuận

profit (n): lợi nhuận

non profitable: không sinh lãi

Different kinds of ( 23 ) non-profit organisations have delivered life-saving care to the people in need.

(Các loại khác nhau của (23) tổ chức phi lợi nhuận đã cung cấp dịch vụ chăm sóc cứu sống những người có nhu cầu.)

Chọn A

Câu 4
  • A.

    doing

  • B.

    giving

  • C.

    playing

  • D.

    taking

Đáp án: D

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

doing: làm

giving: cho

playing: chơi

taking: tham gia

Cụm từ: take part in (tham gia)

By ( 24 ) taking -part in this meaningful activity, you can reduce stress, get rid of negative feelings and have a sense of community-belonging, so you will feel less isolated.

(Bằng cách (24) tham gia vào hoạt động ý nghĩa này, bạn có thể giảm căng thẳng, thoát khỏi cảm giác tiêu cực và có cảm giác thuộc về cộng đồng, do đó bạn sẽ cảm thấy bớt bị cô lập hơn.)

Chọn D

Câu 5
  • A.

    weaken

  • B.

    improve

  • C.

    lower

  • D.

    take

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

weaken (v): suy yếu

improve (v): cải thiện

lower (v): thấp hơn

take (v): lấy

Moreover, donating blood can ( 25 ) improve your physical health.

(Hơn nữa, hiến máu có thể (25) cải thiện sức khỏe thể chất của bạn.)

Chọn B