Read and choose the correct answer. Hi, I’m Ann. Today is — Không quảng cáo

Đề bài Read and choose the correct answer Hi, I’m Ann Today is Sunday and I’m at the zoo with my brother We love going to the zoo There are


Đề bài

Read and choose the correct answer.

Hi, I’m Ann. Today is Sunday and I’m at the zoo with my brother. We love going to the zoo. There are a lot of animals here. The monkeys are eating bananas. The penguins are swimming very fast. There is a crocodile in the lake, but it’s not very cute! I’m scared of it but my brother isn’t. I like the lizard, but it’s sleeping now. There is a big kangaroo. It’s jumping and my brother thinks it’s very funny!

Câu 1 :

Where is Ann?

  • A

    She’s at school.

  • B

    She’s at the airport.

  • C

    She’s at the zoo.

Đáp án: C

Câu 2 :

What are the monkeys doing?

  • A

    They’re running.

  • B

    They’s eating.

  • C

    They’re sitting.

Đáp án: B

Câu 3 :

Which animals are swimming very fast?

  • A

    The penguins

  • B

    The crocodiles

  • C

    The kangaroos

Đáp án: A

Câu 4 :

Who is scared of the crocodile?

  • A

    Ann

  • B

    Ann’s brother

  • C

    No one

Đáp án: A

Câu 5 :

What animal does Ann like?

  • A

    The monkeys

  • B

    The penguins

  • C

    The lizard

Đáp án: C

Tạm dịch đoạn văn:

Xin chào, tôi là Ann. Hôm nay là Chủ nhật và tôi đang ở sở thú với anh trai mình. Chúng tôi đều thích đi đến sở thú. Có rất nhiều động vật ở đây. Những con khỉ đang ăn chuối. Những chú chim cánh cụt đang bơi rất nhanh. Có một con cá sấu trong hồ nhưng nó không dễ thương cho lắm! Tôi sợ nó nhưng anh trai tôi thì không. Tôi thích thằn lằn, nhưng nó đang ngủ. Có một con kangaroo lớn. Nó đang nhảy và anh tôi nghĩ nó rất buồn cười!

1. Where is Ann? (Ann đang ở đâu?)

A. She’s at school. (Cô ấy đang ở trường.)

B. She’s at the airport. (Cô ấy đang ở sân bay.)

C. She’s at the zoo. (Cô ấy đang ở sở thú.)

Thông tin: Today is Sunday and I’m at the zoo with my brother.

(Hôm nay là Chủ nhật và tôi đang ở sở thú với anh trai mình.)

=> Chọn C

2. What are the monkeys doing? (Những con khỉ đang làm gì?)

A. They’re running. (Chúng đang chạy.)

B. They’s eating. (Chúng đang ăn.)

C. They’re sitting. (Chúng đang ngồi.)

Thông tin: The monkeys are eating bananas.

(Những con khi đang ăn chuối.)

=> Chọn B

3. Which animals are swimming very fast? (Những con vật nào đang bơi rất nhanh?)

A. The penguins (Những con chim cánh cụt)

B. The crocodiles (Những con cá sấu)

C. The kangaroos (Những con chuột túi)

Thông tin: The penguins are swimming very fast.

(Những chú chim cánh cụt đang bơi rất nhanh.)

=> Chọn A

4. Who is scared of the crocodile? (Ai sợ con cá sấu?)

A. Ann

B. Ann’s brother (Anh trai của Ann)

C. No one (Không ai cả)

Thông tin: I’m scared of it but my brother isn’t.

(Tôi sợ nó nhưng anh trai tôi thì không.)

=> Chọn A

5. What animal does Ann like? (Ann thích con vật nào?)

A. The monkeys (Những con khỉ)

B. The penguins (những con chim cánh cụt)

C. The lizard (Con thằn lằn)

Thông tin: I like the lizard, but it’s sleeping now.

(Mình thích con thằn lằn nhưng bây giờ nó đang ngủ.)

=> Chọn C