Read and complete sentences below. Use NO MORE THAN — Không quảng cáo

Đề bài III Read and complete sentences below Use NO MORE THAN THREE WORDS At school, we have many fun activities, which make our days more exciting During the break


Đề bài

III. Read and complete sentences below. Use NO MORE THAN THREE WORDS.

At school, we have many fun activities, which make our days more exciting. During the break time, I and some of my friends enjoy playing hide and seek. It’s so much fun to find the perfect hiding spot and wait for our friends to find us! Some other friends often gather in the library to read English books. There are so many interesting stories to explore. Sometimes, one of my friends tells us a story from a book, everyone listens carefully. I love our school activities!

1. There are many interesting

at school.

Đáp án:

at school.

Lời giải chi tiết :

There are many interesting ________ at school.

(Có rất nhiều _____ thú vị ở trường học.)

Thông tin: At school, we have many fun activities, which make our days more exciting.

(Ở trường, chúng tôi có nhiều hoạt động vui chơi khiến ngày của chúng tôi trở nên thú vị hơn.)

Đáp án: activities

2. Some students like playing

at the break time.

Đáp án:

at the break time.

Lời giải chi tiết :

Some students like playing ________ at the break time.

(Một vài bạn học sinh thích chơi _______ vào giờ giải lao.)

Thông tin: During the break time, I and some of my friends enjoy playing hide and seek.

(Trong giờ giải lao, tôi và một số bạn thích chơi trốn tìm.)

Đáp án: hide and seek

3. It’s fun to

a perfect hiding spot and wait fo friends to find out.

Đáp án:

a perfect hiding spot and wait fo friends to find out.

Lời giải chi tiết :

It’s fun to _______ a perfect hiding spot and wait fo friends to find out.

(Thật là thú vị khi ______ được một chỗ ẩn náu hoàn hảo và chờ các bạn mình tìm ra.)

Thông tin: It’s so much fun to find the perfect hiding spot and wait for our friends to find us!

(Thật thú vị khi tìm được nơi ẩn náu hoàn hảo và chờ bạn bè tìm thấy chúng ta!)

Đáp án: find

4. Some students gather in the library to read

.

Đáp án:

.

Lời giải chi tiết :

Some students gather in the library to read ________.

(Một vài bạn học sinh tập trung ở thư viện để đọc ________.)

Thông tin: Some other friends often gather in the library to read on English books.

(Một số bạn khác thường tụ tập ở thư viện để đọc sách tiếng Anh.)

Đáp án: English books

5. Sometimes, a students

and every one listen to it carefully.

Đáp án:

and every one listen to it carefully.

Lời giải chi tiết :

Sometimes, a students _________ and every one listen to it carefully.

(Thi thoảng, một bạn ________ và tất cả một người đều lắng nghe nó rất chăm chú.)

Thông tin: Sometimes, one of my friends tells us a story from a book, everyone listens carefully.

(Đôi khi, một người bạn của tôi kể cho chúng tôi nghe một câu chuyện trong sách, mọi người đều chăm chú lắng nghe.)

Đáp án: tell a story

Phương pháp giải

Tạm dịch:

Ở trường, chúng tôi có nhiều hoạt động vui chơi khiến ngày của chúng tôi trở nên thú vị hơn. Trong giờ giải lao, tôi và một vài bạn thích chơi trốn tìm. Thật thú vị khi tìm được nơi ẩn náu hoàn hảo và chờ bạn bè tìm thấy chúng ta! Một số bạn khác thường tụ tập ở thư viện để đọc sách tiếng Anh. Có rất nhiều câu chuyện thú vị để khám phá. Đôi khi, một người bạn của tôi kể cho chúng tôi nghe một câu chuyện trong sách, mọi người đều chăm chú lắng nghe. Tôi yêu các hoạt động của trường của chúng tôi!