Read and match.
greeting your friends: chào hỏi bạn bè
receive a gift: nhận món quà
meet your friends: gặp bạn bè
go home: về nhà
Hi: xin chào
Thank you: cảm ơn
Bye: tạm biệt
How: như thế nào
1. After greeting your friends, you say: “ How are you?”
(Sau khi chào bạn bè của bạn thì bạn nói: “Cậu có khỏe không?”)
2. When you receive a gift, you say this. Thank you
(Khi bạn nhận được một món quà, bạn nói câu này. Cảm ơn )
3. When you meet your friends, you say this. Hi
(Khi bạn gặp bạn bè của bạn, bạn nói câu này. Xin chào )
4. When you go home, you say this to your friends. Bye
(Khi bạn về nhà, bạn nói câu nàu với bạn bè của bạn. Tạm biệt )