Read and match.
Teacher: What’s your hobby?
Jenny: I like painting.
Matt: It’s running.
Jack: It’s singing.
Luna: I like swimming.
Matt Luna Jenny Jack Singing Swimming Running Painting
Matt
Running
Luna
Swimming
Jenny
Painting
Jack
Singing
Các em đọc đoạn hội thoại giữa cô giáo và các bạn học sinh rồi nối theo như thông tin trong bài đã cho.
- What’s your hobby? (Sở thích của bạn là gì?)
- I like + động từ đuôi –ing. (Tôi thích + động từ đuôi –ing.)
It’s + động từ đuôi –ing. (Đó là + động từ đuôi –ing.)
Teacher: What’s your hobby? (Sở thích của các em là gì?)
Jenny: I like painting. (Em thích tô màu ạ.)
Matt: It’s running. (Đó là chạy bộ ạ.)
Jack: It’s singing. (Đó là hát ạ.)
Luna: I like swimming. (Em thích bơi lội ạ.)