Read the article and choose the best option to complete the text.
Nowadays, one topic being asked the most is how to live ( 26 ) ____________. Experts advise that those who desire to become independent should take a number of following pieces of advice.
First, have confidence in yourself. When faced with a decision, if you don't believe in yourself, you will constantly go to others for guidance. Even if your decisions are ( 27 ) ____________ from others', having self-confidence will help you to trust them.
Second, have your own thoughts. It is ( 28 ) ____________ that you should read and watch news from a variety of sources to enhance your knowledge. Before forming an opinion, you may consider ( 29 ) ____________ decisions carefully.
Third, learn how to set ( 30 ) ____________. You should know how to track their development and maintain motivation. Equipping yourself with all the knowledge and life skills will be effective to prepare for independence and successful lives in the future.
-
A.
independently
-
B.
freely
-
C.
dependent
-
D.
depends
Đáp án: A
Kiến thức: Từ vựng
independently (adv): độ lập
freely (adv): tự do
dependent (adj): sự phụ thuộc
depends (v): phụ thuộc
Nowadays, one topic being asked the most is how to live ( 26 ) independently.
(Ngày nay, một chủ đề được hỏi nhiều nhất là làm thế nào để sống (26) độc lập.)
Chọn A
-
A.
same
-
B.
as
-
C.
different
-
D.
like
Đáp án: C
Kiến thức: Từ vựng
same (adj): như nhau
as (adj): giống
different (adj): khác biệt
like (adj): giống
Even if your decisions are ( 27 ) different from others', having self-confidence will help you to trust them.
(Ngay cả khi quyết định của bạn là (27) khác với những người khác, có sự tự tin sẽ giúp bạn tin tưởng họ.)
Chọn C
-
A.
important
-
B.
good
-
C.
importance
-
D.
well
Đáp án: A
Kiến thức: Từ vựng
important (adj): quan trọng
good (adj): tốt
importance (n): tầm quan trọng
well (adv): tốt
It is ( 28 ) important that you should read and watch news from a variety of sources to enhance your knowledge.
(Điều quan trọng là (28) bạn nên đọc và xem tin tức từ nhiều nguồn khác nhau để nâng cao kiến thức của mình.)
Chọn A
-
A.
have
-
B.
make
-
C.
do
-
D.
share
Đáp án: B
Kiến thức: Từ vựng
have (v): có
make (v): làm
do (v): làm
share (v): chia sẻ
Cụm từ: make decision (đưa ra quyết định)
Before forming an opinion, you may consider ( 29 ) make decisions carefully.
(Trước khi đưa ra ý kiến, bạn có thể cân nhắc (29) đưa ra quyết định một cách cẩn thận.)
Chọn B
-
A.
scores
-
B.
marks
-
C.
barriers
-
D.
goals
Đáp án: D
Kiến thức: Từ vựng
scores (n): điểm số
marks (n): điểm
barriers (n): rào cản
goals (n): mục tiêu
Third, learn how to set ( 30 ) goals .
(Thứ ba, học cách đặt (30) mục tiêu.)
Chọn D