Read the following email. For each question, choose the — Không quảng cáo

Đề bài Read the following email For each question, choose the best option Dear all students, We want Saint Louis School to be greener Therefore, we want all of you


Đề bài

Read the following email. For each question, choose the best option.

Dear all students,

We want Saint Louis School to be greener. Therefore, we want all of you to follow these simple rules:

- Don’t ( 26 ) __________. Rubbish on the ground is unhealthy for people because it attracts animals like rats and flies and they spread diseases.

- Don’t throw away plastic bottles, paper, cardboard boxes and cans. Every class should sort the rubbish for recycling. Put all the plastic bottles and bags in the green bins. Batteries ( 27 ) __________ go in recycling bins or with normal rubbish. Place them in a separate box instead, and the school will collect them at the end of the month.

- Don’t throw away your food waste like banana ( 28 ) __________ or apple cores. Put them into the compost bin. We can use the compost to grow ( 29 ) __________ vegetables in our greenhouse.

- Bring your own reusable water bottles to school to get drinks and refill the water.

- Turn ( 30 ) __________  the lights when you leave the classroom. When the teacher isn’t using the computer or other electronic equipment, switch them off instead of leaving them on standby. You can save electricity this way.

Let’s make our school a greener place and help protect the environment. Our planet is in our hands!

Câu 1
  • A.

    waste

  • B.

    garbage

  • C.

    damage

  • D.

    litter

Đáp án: D

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

waste (n): chất thải; (v): lãng phí

garbage (n): rác thải

damage (n): sự thiệt hại; (v): gây thiệt hại

litter (v): xả rác

Câu mệnh lệnh dạng phủ định: Don’t + V nguyên thể!: Đừng làm gì!

=> chỗ trống cần động từ

Don’t (26) litter .

(Đừng xả rác.)

Chọn D

Câu 2
  • A.

    cannot

  • B.

    should

  • C.

    needn’t

  • D.

    have to

Đáp án: A

Phương pháp giải

Kiến thức: Động từ khuyết thiếu

cannot: không thể

should: nên

needn’t: không cần

have to: phải

Batteries (27) cannot go in recycling bins or with normal rubbish.

(Pin không thể bỏ vào thùng tái chế hoặc chung với rác thông thường.)

Chọn A

Câu 3
  • A.

    cover

  • B.

    skins

  • C.

    pots

  • D.

    shell

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

cover (n): tấm che phủ

skins (n): vỏ (quả)

pots (n): chậu cây

shell (n): vỏ ốc

Don’t throw away your food waste like banana (28) skins or apple cores.

(Đừng vứt rác thực phẩm của bạn như vỏ chuối hoặc lõi táo.)

Chọn B

Câu 4
  • A.

    natural

  • B.

    fresh

  • C.

    organic

  • D.

    delicious

Đáp án: C

Phương pháp giải

Kiến thức: Câu điều kiện

natural (adj): tự nhiên, từ thiên nhiên

fresh (adj): tươi

organic (adj): hữu cơ

delicious (adj): ngon

We can use the compost to grow (29) organic vegetables in our greenhouse.

(Chúng ta có thể sử dụng phân hữu cơ để trồng rau hữu cơ trong nhà kính của mình.)

Chọn C

Câu 5
  • A.

    off

  • B.

    on

  • C.

    up

  • D.

    down

Đáp án: A

Phương pháp giải

Kiến thức: Cụm động từ

off (prep): tắt => turn off: tắt đi

on (prep): bật => turn on: bật lên

up (prep): lên => turn up: vặn to lên

down (prep): xuống => turn down: vặn nhỏ xuống

Turn (30) off the lights when you leave the classroom.

(Tắt đèn khi ra khỏi lớp.)

Chọn A