Read the following passage and choose the best answer to fill in each blank.
My parents gave me a new tablet for my birthday. It’s ( 21 ) __________ one on the market right now, so I can carry it easily in one hand. It has a touchscreen and two cameras, one at the front and one at the back. I can do lots of things with my tablet. In the evenings, I often spend one hour surfing the Internet or chatting online with my friends. I hardly ever interact ( 22 ) __________ strangers, because my parents keep telling me not to trust everyone or everything online. Sometimes I ( 23 ) __________ my homework to my teachers by email. Every weekend, I make video calls to my grandparents in the USA. Besides, I often use it on the bus to read e-books. I also enjoy watching films and TV programmes on my tablet. The ( 24 ) __________ lasts for a very long time. However, I ( 25 ) __________ use my tablet in class during lessons. It’s against the school’s rules. Teachers can take away phones and tablets if students don’t follow the rules. I think I can’t live without my tablet.
-
A.
can
-
B.
mustn’t
-
C.
have to
-
D.
needn’t
Đáp án: B
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu
can: có thể
mustn’t: không được
have to: phải
needn’t: không cần
However, I mustn’t use my tablet in class during lessons.
(Tuy nhiên, tôi không được sử dụng máy tính bảng trong giờ học.)
Chọn B
-
A.
speaker
-
B.
connection
-
C.
router
-
D.
battery
Đáp án: D
Kiến thức: Từ vựng
speaker (n): loa
connection (n): sự kết nối
router (n): bộ định tuyến
battery (n): pin
The battery lasts for a very long time.
(Pin kéo dài trong một thời gian rất dài.)
Chọn D
-
A.
send
-
B.
post
-
C.
upload
-
D.
download
Đáp án: A
Kiến thức: Từ vựng
send (v): gửi
post (v): đăng
upload (v): đăng lên
download (v): tải xuống
Sometimes I send my homework to my teachers by email.
(Đôi khi tôi gửi bài tập về nhà cho giáo viên của mình qua email.)
Chọn A
-
A.
for
-
B.
to
-
C.
with
-
D.
about
Đáp án: C
Kiến thức: Giới từ
interact with + O: tương tác với
I hardly ever interact with strangers, because my parents keep telling me not to trust everyone or everything online.
(Tôi hầu như không bao giờ tương tác với người lạ, bởi vì bố mẹ tôi luôn nói với tôi rằng đừng tin tưởng bất kỳ ai hay mọi thứ trên mạng.)
Chọn C
-
A.
smaller
-
B.
the smallest
-
C.
the small
-
D.
less small
Đáp án: B
Kiến thức: So sánh nhất
Cấu trúc so sánh nhất với tính từ ngắn “small” (nhỏ) : S + tobe + the smallest + danh từ.
It’s the smallest one on the market right now, so I can carry it easily in one hand.
(Nó là cái nhỏ nhất trên thị trường hiện nay, vì vậy tôi có thể cầm nó dễ dàng bằng một tay.)
Chọn B