Read the following passage and choose the correct word or — Không quảng cáo

Đề bài Read the following passage and choose the correct word or phrase given in the box to fill in each of the numbered blanks There is ONE extra word


Đề bài

Read the following passage and choose the correct word or phrase given in the box to fill in each of the numbered blanks. There is ONE extra word or phrase you do not need to use.

skip

prepare

Therefore

energy

high in nutrients

Because

Like many people, I never miss breakfast. I try to get up early to ( 26 ) __________ a meal every morning. Having breakfast provides me with a lot of ( 27 ) __________ throughout the morning. ( 28 ) __________, I can concentrate on my work and study better. If I don't eat breakfast, I will feel tired and sleepy. I often have scrambled eggs, buttered toast, or noodles for breakfast because they are easy to make and ( 29 ) ____________. I think breakfast is the most important meal of the day, so people should not ( 30 ) ______________ it.

(Adapted from Great writing 2: Great paragraphs, p.17, 2nd edition)

Like many people, I never miss breakfast. I try to get up early to ( 26 )

a meal every morning.

Đáp án:

Like many people, I never miss breakfast. I try to get up early to ( 26 )

a meal every morning.

Lời giải chi tiết :

26. prepare

Vị trí chỗ trống này đứng sau “to” vậy nên nó sẽ là một động từ. Chỉ có 2 động từ trong số các từ vựng đề bài cho:

skip (v): bỏ qua

prepare (v): chuẩn bị

=> prepare a meal: chuẩn bị bữa ăn

I try to get up early to prepare a meal every morning.

(Tôi cố gắng dậy sớm để chuẩn bị bữa sáng mỗi ngày.)

Đáp án: prepare

Having breakfast provides me with a lot of ( 27 )

throughout the morning.

Đáp án:

Having breakfast provides me with a lot of ( 27 )

throughout the morning.

Lời giải chi tiết :

27. energy

Vị trí chỗ trống này đứng sau a lot of , vậy nên nó sẽ là một danh từ. Chỉ có một danh từ duy nhất trong số những từ/cụm từ đề bài cho đó là:

energy (n): năng lượng

Having breakfast provides me with a lot of energy throughout the morning.

(Bữa sáng cung cấp cho tôi rất nhiều năng lượng cho cả buổi sáng.)

Đáp án: energy

( 28 )

, I can concentrate on my work and study better.

Đáp án:

( 28 )

, I can concentrate on my work and study better.

Lời giải chi tiết :

28. Therefore

Vị trí của chỗ trống này đứng đầu câu, theo sau là dấu phẩy, vậy nên nó là một liên từ. Liên từ duy nhất có thể đừng đầu câu và có dấu phẩy theo sau trong số những từ/cụm từ đề bài cũng cấp là:

Therefore: vậy nên

Therefore , I can concentrate on my work and study better.

(Vậy nên tôi có thể tập trung vào công việc và học tập của mình tốt hơn.)

Đáp án: Therefore

I often have scrambled eggs, buttered toast, or noodles for breakfast because they are easy to make and ( 29 )

.

Đáp án:

I often have scrambled eggs, buttered toast, or noodles for breakfast because they are easy to make and ( 29 )

.

Lời giải chi tiết :

29 . high in nutrients

Vị trí của chỗ trống này đứng sau động từ to be và mộ tính từ khác, để đảm bảo sự cân bằng trong câu, ta cần dùng một tính từ cho chỗ trống này. Cụm tính từ duy nhất trong số những từ/cụm từ đề bài cho là:

high in nutrients (a. phr): dinh dưỡng cao

I often have scrambled eggs, buttered toast, or noodles for breakfast because they are easy to make and high in nutrients.

(Tôi thường ăn trứng bác, bánh mì nướng bơ hoặc mì cho bữa sáng bởi vì chúng dễ làm và dinh dưỡng cao.)

Đáp án: high in nutrients

I think breakfast is the most important meal of the day, so people should not ( 30 )

it.

Đáp án:

I think breakfast is the most important meal of the day, so people should not ( 30 )

it.

Lời giải chi tiết :

30. skip

Vị trí của chỗ trống này đứng sau should , vậy nên có phải là một động từ. Động từ còn lại sau khi đã điền vào hết những chỗ trống trên là:

skip (v): bỏ qua

I think breakfast is the most important meal of the day, so people should not skip it.

(Tôi nghĩ bữa sáng là bữa ăn quan trọng nhất trong ngay , vậy nên mọi người đừng bỏ qua nó.)

Đáp án: skip

Phương pháp giải

skip (v): bỏ qua

prepare (v): chuẩn bị

therefore (adv): vì vậy

energy (n): năng lượng

high in nutrients (phrase): hàm lượng dinh dưỡng cao

because (adv): bởi vì