Read the following passage and choose the correct word or — Không quảng cáo

Đề bài Read the following passage and choose the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks Read the following passage and choose the correct word


Đề bài

Read the following passage and choose the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.

Read the following passage and choose the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.

Tourism is an important part of the global economy and eco-tourism has grown ( 21 ) _______ than any other sector in the industry recently. Eco-tourism aims to be the most sustainable, environmentally friendly kind of tourism possible. The term ‘eco-tourism’ has been used ( 22 ) _______ 1983 to refer to vacations that are spent in natural environments without disturbing or damaging natural habitats. Profits from this type of tourism generally help support the local economy and ( 23 ) _______ projects. Quite often, eco-tourism is done in remote parts of our planet which not many tourists have ever seen before. Therefore, it is also a great way to experience new cultures and original lifestyles. Unfortunately, ( 24 ) _______ eco-tourism tries its best to keep the adverse impact on our environment to a minimum, chances are that the local wildlife will still be disturbed to a certain extent. Let’s look at Kenya, where trips on safari are usually in the morning. This is also the time when lions go hunting. However, the eco-tourists ( 25 ) _______ many other animals away, meaning that lions in the area have to hunt in the hot, tiring hours of the day. Clearly, it’s better to shoot pictures of animals than to shoot guns at them, but whether you are eco-tourists or not, the animals would probably just prefer to be left alone.

Câu 1
  • A.

    as rapidly

  • B.

    more rapidly

  • C.

    far rapidly

  • D.

    much rapidly

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: So sánh hơn

Dấu hiệu nhận biết so sánh hơn “than” (hơn) => Công thức so sánh hơn với trạng từ: S1 + V + more + adv + than + S2

rapidly (adv): một cách nhanh chóng

Tourism is an important part of the global economy and eco-tourism has grown more rapidly than any other sector in the industry recently.

(Du lịch là một phần quan trọng của nền kinh tế toàn cầu và du lịch sinh thái đã phát triển nhanh hơn bất kỳ lĩnh vực nào khác trong ngành thời gian gần đây.)

Chọn B

Câu 2
  • A.

    in

  • B.

    from

  • C.

    after

  • D.

    since

Đáp án: D

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

in: trong

from: từ

after: sau khi

since: kể từ khi

Trong câu có chia thì hiện tại hoàn thành “has been used” nên dùng “since”.

The term ‘eco-tourism’ has been used since 1983 to refer to vacations that are spent in natural environments without disturbing or damaging natural habitats.

(Thuật ngữ 'du lịch sinh thái' đã được sử dụng từ năm 1983 để chỉ các kỳ nghỉ được thực hiện trong môi trường tự nhiên mà không làm xáo trộn hoặc gây tổn hại đến môi trường sống tự nhiên.)

Chọn D

Câu 3
  • A.

    environmental

  • B.

    wild

  • C.

    organic

  • D.

    natural

Đáp án: A

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

environmental (adj): môi trường

wild (adj): hoang dã

organic (adj): hữu cơ

natural (adj): thiên nhiên

Profits from this type of tourism generally help support the local economy and environmental projects.

(Lợi nhuận từ loại hình du lịch này thường giúp hỗ trợ nền kinh tế địa phương và các dự án môi trường.)

Chọn A

Câu 4
  • A.

    additionally

  • B.

    as a result

  • C.

    although

  • D.

    because

Đáp án: C

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

additionally: thêm vào đó

as a result: kết quả là

although: mặc dù

because: bởi vì

Unfortunately, although eco-tourism tries its best to keep the adverse impact on our environment to a minimum, chances are that the local wildlife will still be disturbed to a certain extent.

(Thật không may, mặc dù du lịch sinh thái cố gắng hết sức để giảm thiểu tác động xấu đến môi trường của chúng ta, nhưng rất có thể là động vật hoang dã địa phương vẫn sẽ bị xáo trộn ở một mức độ nhất định.)

Chọn C

Câu 5
  • A.

    frighten

  • B.

    shock

  • C.

    throw

  • D.

    annoy

Đáp án: A

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

frighten (v): gây hoảng sợ

shock (v): gây sốc

throw (v): ném

annoy (v): làm phiền

However, the eco-tourists frighten many other animals away, meaning that lions in the area have to hunt in the hot, tiring hours of the day.

(Tuy nhiên, khách du lịch sinh thái khiến nhiều loài động vật khác sợ hãi, đồng nghĩa với việc những con sư tử trong khu vực phải săn mồi vào những giờ nóng nực và mệt mỏi trong ngày.)

Chọn A