Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.
HOLIDAYS
Most people enjoy going ( 26 ) _____ for their holidays and having the opportunity to spend some time in an interesting city or a seaside resort. If you can speak some foreign languages, you can have lots of unforgettable experiences. But before you can do that, you have to ( 27 ) ____ your destination, and that is often a problem! If you fly, then you may find that your flight has been ( 28 ) ____. ( 29 ) ____ by train can also be difficult, since trains are often busy in the summer, and you might have to reserve a ( 30 ) ____ in advance. Whichever way you travel, get well-prepared so you can have a fabulous holiday.
-
A.
post
-
B.
chair
-
C.
seat
-
D.
position
Đáp án: C
Kiến thức: Từ vựng
post (n): cây cột
chair (n): ghế
seat (n): chỗ ngồi
position (n): vị trí
you might have to reserve a seat in advance.
(bạn có thể phải đặt chỗ trước.)
Chọn C
-
A.
Journeys
-
B.
Travels
-
C.
Voyages
-
D.
Passes
Đáp án: B
Kiến thức: Từ vựng
Journeys (n): chuyến đi
Travels (n): du lịch
Voyages (n): cuộc hành trình dài (bằng tàu / máy bay)
Passes (n): vé xe
Travels by train can also be difficult, since trains are often busy in the summer,
(Việc di chuyển bằng tàu hỏa cũng có thể gặp khó khăn vì tàu thường đông khách vào mùa hè,)
Chọn B
-
A.
waited
-
B.
reserved
-
C.
delayed
-
D.
booked
Đáp án: C
Kiến thức: Từ vựng
waited (v-ed): chờ
reserved (v-ed): đặt
delayed (v-ed): trì hoãn
booked (v-ed): đặt trước
If you fly, then you may find that your flight has been delayed.
(Nếu bạn đi máy bay, bạn có thể thấy chuyến bay của mình bị hoãn.)
Chọn C
-
A.
reach
-
B.
arrive
-
C.
go
-
D.
travel
Đáp án: A
Kiến thức: Từ vựng
reach (v): đến
arrive + giới từ (v): đến
go (v): đi
travel (v): du lịch
But before you can do that, you have to reach your destination, and that is often a problem!
(Hầu hết mọi người thích đi du lịch nước ngoài vào kỳ nghỉ của họ và có cơ hội dành thời gian ở một thành phố thú vị hoặc một khu nghỉ mát bên bờ biển....)
Chọn A
-
A.
out
-
B.
forward
-
C.
abroad
-
D.
foreign
Đáp án: C
Kiến thức: Từ vựng
out: ngoài
forward (v): chuyển tiếp
abroad (adv): nước ngoài
foreign (adj): ngoại quốc
Most people enjoy going abroad for their holidays and having the opportunity to spend some time in an interesting city or a seaside resort.
(Hầu hết mọi người thích đi du lịch nước ngoài vào kỳ nghỉ của họ và có cơ hội dành thời gian ở một thành phố thú vị hoặc một khu nghỉ mát bên bờ biển.)
Chọn C