Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.
Intentional communities, a growing phenomenon in our modern society, are reshaping the way people live and interact. These unique social experiments bring ( 21 ) ___ individuals who share common values, goals, and aspirations, creating a collective haven of shared purpose and mutual support. In ( 22 ) ___ communities, residents actively choose to live together, pooling resources, responsibilities, and decision-making processes.
These communities offer an ( 23 ) ___ to the traditional concept of housing. They prioritise communal living, shared spaces, and a commitment to ecological principles. Beyond the practical aspects, intentional communities also provide a rich social fabric. They ( 24 ) ___ a sense of belonging, cooperation, and personal growth through shared activities, and regular gatherings. These communities foster a supportive environment ( 25 ) ___ members can explore their passions, challenge societal norms, and create a sense of purposeful living.
-
A.
up
-
B.
together
-
C.
into
-
D.
forward
Đáp án: B
Kiến thức: Cụm động từ
bring up: nuôi nấng
bring together: gom lại, nhóm lại
bring into: mang vào, dẫn vào
bring forward: làm cái gì xảy ra sớm hơn dự kiến
These unique social experiments bring together individuals who share common values, goals, and aspirations, creating a collective haven of shared purpose and mutual support.
Tạm dịch: Những thử nghiệm xã hội đặc biệt này tập hợp những cá nhân có chung giá trị, mục tiêu và khát vọng, tạo ra một thiên đường tập thể cho mục địch chung và hỗ trợ lẫn nhau.
Đáp án: B
-
A.
such
-
B.
any
-
C.
many
-
D.
more
Đáp án: A
Kiến thức: Từ vựng
such: như thế
any: bất cứ
many: nhiều
more: nhiều hơn
In such communities, residents actively choose to live together, pooling resources, responsibilities, and decision-making processes.
Tạm dịch: Cư dân trong những cộng đồng như thế chủ động lựa chọn sống cùng nhau, tập hợp các nguồn lực, trách nhiệm và quá trình đưa ra quyết đinh.
Đáp án: A
-
A.
answer
-
B.
obstacle
-
C.
solution
-
D.
alternative
Đáp án: D
Kiến thức: Từ vựng
answer (n): câu trả lời
obstacle (n): chướng ngại vật
solution (n): cách giải quyết vấn đề
alternative (n): sự thay thế
These communities offer an alternative to the traditional concept of housing.
Tạm dịch: Những cộng đồng này cung cấp một giải pháp thay thế cho khái niệm nhà ở truyền thống.
Đáp án: D
-
A.
activate
-
B.
promote
-
C.
produce
-
D.
supply
Đáp án: B
Kiến thức: Từ vựng
activate (v): kích hoạt, làm hoạt động
promote (v): đẩy mạnh, khuyến khích
produce (v): sản xuấy
supply (v): cung cấp
They promote a sense of belonging, cooperation, and personal growth through shared activities, and regular gatherings.
Tạm dịch: Họ khuyến khích cảm giác thân thuộc, hợp tác và phát triển cá nhân thông qua các hoạt động chung và gặp gỡ thường xuyên.
Đáp án: B
-
A.
which
-
B.
who
-
C.
where
-
D.
that
Đáp án: C
Kiến thức: Mệnh đề quan hệ
Ta có danh từ environment là chỉ một nơi chốn nên ta sẽ điền trạng từ quan hệ “where”.
These communities foster a supportive environment where members can explore their passions, challenge societal norms, and create a sense of purposeful living.
Tạm dịch: Những cộng đồng này tạo ra một môi trường hỗ trợ, nơi các thành viên có thể khám phá niềm đam mê của họ, thách thức các chuẩn mực xã hội và tạo ra cảm giác sống có mục đích.
Đáp án: C