Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.
David Beckham gained enormous fame for his great talent as a footballer. He was ( 26 ) ________ good at scoring amazing goals from free kicks. His football skill wasn't the sole explanation for his being famous, though. He got even more well-known when he became the husband of a pop star - Victoria, a member of ( 27 ) ________pop group Spice Girls. Additionally, his appearance and his style also contributed ( 28 ) ________ his status. I think almost every boy in the world wants to have a David Beckham haircut! I know I did.
When I was a little boy, I admired him because I was a big fan of football, and he was my hero. Now that I'm a grownup, he's still my idol because, ( 29 ) ________ his fame, he behaves in just the same manner as any normal guy. I was told a story from someone whose car broke down in a remote area without any passersby. Just when he ( 30 ) ________ to call for help, a car pulled up and a man got out, asking him if he needed a push. To his amazement, it was David Beckham!
(Adapted from Mindset for IELTS 1)
-
A.
responsibly
-
B.
s pecifically
-
C.
especially
-
D.
spatially
Đáp án: C
Kiến thức: Từ vựng
A. responsibly (adv): có trách nhiệm
B. specifically (adv): cụ thể
C. especially (adv): đặc biệt
D. spatially (adv): về mặt không gian
He was especially good at scoring amazing goals from free kicks.
(Anh ấy đặc biệt giỏi ghi những bàn thắng tuyệt vời từ những quả đá phạt.)
Chọn C
-
A.
a
-
B.
∅
-
C.
the
-
D.
some
Đáp án: C
Kiến thức: Mạo từ
Trước danh từ đã xác định “pop group” (nhóm nhạc pop) cần dùng mạo từ “the”.
He got even more well-known when he became the husband of a pop star - Victoria, a member of the pop group Spice Girls.
(Anh càng được biết đến nhiều hơn khi trở thành chồng của ngôi sao nhạc pop - Victoria, thành viên nhóm nhạc pop Spice Girls.)
Chọn C
-
A.
of
-
B.
for
-
C.
to
-
D.
on
Đáp án: C
Kiến thức: Giới từ sau động từ
Cụm từ “contribute to”: đóng góp vào
Additionally, his appearance and his style also contributed to his status.
(Ngoài ra, ngoại hình và phong cách cũng góp phần tạo nên địa vị của anh.)
Chọn C
-
A.
due to
-
B.
despite
-
C.
unlike
-
D.
although
Đáp án: B
Kiến thức: Liên từ
A. due to: bởi vì
B. despite + N: mặc dù
C. unlike: không giống như
D. although + S + V: mặc dù
Now that I'm a grown up, he's still my idol because, despite his fame, he behaves in just the same manner as any normal guy.
(Bây giờ tôi đã trưởng thành, anh ấy vẫn là thần tượng của tôi vì dù nổi tiếng nhưng anh ấy vẫn cư xử bình thường như bao chàng trai bình thường.)
Chọn B
-
A.
tried
-
B.
had tried
-
C.
has tried
-
D.
was trying
Đáp án: D
Diễn tả hai hành động cùng xảy ra trong quá khứ, hành động kéo dài liên tục dùng thì quá khứ tiếp diễn, hành động chen ngang dùng thì quá khứ đơn: Just when + S+ was / were + V-ing, S + V2/ed.
Just when he was trying to call for help, a car pulled up and a man got out, asking him if he needed a push.
(Ngay khi anh đang cố gắng kêu cứu thì một chiếc ô tô lao tới và một người đàn ông bước ra, hỏi anh có cần đẩy không.)
Chọn D