Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.
There’s a new photo-sharing app ( 21 )_____ BeReal – and it’s not like other social media platforms. While you ( 22 )_____ not have heard of it, a lot of young people are signing up. BeReal is a social media app that encourages users to share a slice of their life in ( 23 )_____ time. It was launched in early 2020 by an entrepreneur in France but the majority of its users have signed up this year. ( 24 )_____ its name suggests, the focus is on authenticity. Users are invited to share a photo of what they’re doing at a ( 25 )_____ of their life.
-
A.
known
-
B.
called
-
C.
described
-
D.
launched
Đáp án: B
Kiến thức: Từ vựng
known (v): được biết đến
called (v): gọi là
described (v): mô tả
launched (v): phát hành
There’s a new photo-sharing app ( 21 ) called BeReal – and it’s not like other social media platforms.
(Có một ứng dụng chia sẻ ảnh mới (21) được gọi là BeReal – và nó không giống các nền tảng truyền thông xã hội khác.)
Chọn B
-
A.
may
-
B.
should
-
C.
must
-
D.
can
Đáp án: D
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu
may: có thể
should: nên
must: phải
can: có thể
While you ( 22 ) can not have heard of it, a lot of young people are signing up.
(Trong khi bạn (22) có thể chưa nghe nói về nó, rất nhiều bạn trẻ đang đăng ký.)
Chọn D
-
A.
true
-
B.
long
-
C.
free
-
D.
real
Đáp án: C
Kiến thức: Từ vựng
true (adj): đúng
long (adj): dài
free (adj): tự do
real (adj): thực
BeReal is a social media app that encourages users to share a slice of their life in ( 23 ) free time.
(BeReal là một ứng dụng truyền thông xã hội khuyến khích người dùng chia sẻ một phần cuộc sống của họ trong (23) thời gian rảnh.)
Chọn C
-
A.
Like
-
B.
What
-
C.
As
-
D.
When
Đáp án: A
Kiến thức: Từ nối
Like: giống nhau
What: cái mà
As: như
When: khi
( 24 ) Like its name suggests, the focus is on authenticity.
((24) Giống như tên gọi của nó, trọng tâm là tính xác thực.)
Chọn A
-
A.
present
-
B.
moment
-
C.
time
-
D.
chance
Đáp án: B
Kiến thức: Từ vựng
present (n): hiện tại
moment (n): khoảnh khắc
time (n): thời gian
chance (n): cơ hội
Users are invited to share a photo of what they’re doing at a ( 25 ) moment of their life.
(Người dùng được mời chia sẻ bức ảnh về những gì họ đang làm tại một (25) thời điểm trong cuộc đời họ.)
Chọn B