Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.
(31) ________, many of them had lives that are just like ours, having normal jobs before becoming well-known.
The 44th US President, Obama, as a high school student in Honolulu, Hawaii, worked at an ice-cream parlour selling ice-cream cones. He said the job was quite hard, but it also (32) ________ responsibility, work hard and strike a balance between work, friends and family.
When he was younger, Brad Pitt had a weird job, (33) ________ and waving at the cars on the road. He worked at a restaurant called El Pollo Loco in Hollywood. In fact, if you go on a See the Stars tour in Hollywood, the restaurant (34) ________ will be one of the stops.
Pope Francis probably has (35) ________. In his early life in Argentina, he had a number of jobs before devoting himself to religion. He (36) ________, a chemical tester at a laboratory and, perhaps among the most surprising, a bouncer at a nightclub! Can you imagine the pope standing at the entrance of a bar, responsible for security in case anything wrong happened?
(Adapted from https://test-english.com/reading/at)
He (36) ________, a chemical tester at a laboratory and, perhaps among the most surprising, a bouncer at a nightclub!
-
A.
could work as a cleaner in a restaurant
-
B.
would be a restaurant cleaner
-
C.
had to clean a restaurant
-
D.
used to be a cleaner in a restaurant
Đáp án: D
Kiến thức: Từ vựng
A. could work as a cleaner in a restaurant
(có thể làm công việc dọn dẹp trong nhà hàng)
B. would be a restaurant cleaner
(sẽ là người dọn dẹp nhà hàng)
C. had to clean a restaurant
(đã phải dọn dẹp một nhà hàng)
D. used to be a cleaner in a restaurant
(từng là người dọn dẹp trong một nhà hàng)
He used to be a cleaner in a restaurant , a chemical tester at a laboratory and, perhaps among the most surprising, a bouncer at a nightclub!
(Anh ta từng là người quét dọn trong một nhà hàng, người thử nghiệm hóa học trong phòng thí nghiệm và có lẽ là một trong những người đáng ngạc nhiên nhất, nhân viên bảo vệ ở hộp đêm!)
Chọn D
Pope Francis probably has (35) ________.
-
A.
such strange paths in life
-
B.
stranger paths of life
-
C.
less strange paths of life
-
D.
the strangest paths in life
Đáp án: D
Kiến thức: Từ vựng
A. such strange paths in life
(những con đường đời lạ lùng)
B. stranger paths of life
(những con đường đời xa lạ)
C. less strange paths of life
(đường đời ít lạ hơn)
D. the strangest paths in life
(những con đường kỳ lạ nhất trong cuộc đời)
Pope Francis probably has the strangest paths in life .
(Đức Thánh Cha Phanxicô có lẽ có những con đường kỳ lạ nhất trong cuộc đời.)
Chọn D
In fact, if you go on a See the Stars tour in Hollywood, the restaurant (34) ________ will be one of the stops.
-
A.
where Brad used to work
-
B.
which Brad worked
-
C.
who paid Brad to work
-
D.
that Brad once worked
Đáp án: A
Kiến thức: Mệnh đề quan hệ
A. where Brad used to work
(nơi Brad từng làm việc)
B. which Brad worked
(cái mà Brad đã làm việc)
C. who paid Brad to work
(người đã trả tiền cho Brad để làm việc)
D. that Brad once worked
(cái mà Brad đã từng làm việc)
In fact, if you go on a See the Stars tour in Hollywood, the restaurant where Brad used to work will be one of the stops.
(Trên thực tế, nếu bạn tham gia chuyến tham quan See the Stars ở Hollywood, nhà hàng nơi Brad từng làm việc sẽ là một trong những điểm dừng chân.)
Chọn A
When he was younger, Brad Pitt had a weird job, (33) ________ and waving at the cars on the road.
-
A.
wearing in chicken clothes
-
B.
trying on chicken disguise
-
C.
putting on as a chicken
-
D.
dressing up like a chicken
Đáp án: D
Kiến thức: Từ vựng
A. wearing in chicken clothes
(mặc quần áo gà)
B. trying on chicken disguise
(thử hóa trang thành gà)
C. putting on as a chicken
(mặc như gà)
D. dressing up like a chicken
(ăn mặc như một con gà)
When he was younger, Brad Pitt had a weird job, dressing up like a chicken and waving at the cars on the road.
(Khi còn trẻ, Brad Pitt có một công việc kỳ lạ là ăn mặc như gà và vẫy tay chào xe cộ trên đường.)
Chọn D
He said the job was quite hard, but it also (32) ________ responsibility, work hard and strike a balance between work, friends and family.
-
A.
showed him how to be
-
B.
meant to him taking
-
C.
kept him from taking
-
D.
taught him how to take
Đáp án: D
Kiến thức: Từ vựng
A. showed him how to be
(chỉ cho anh ấy cách trở thành)
B. meant to him taking
(có ý định cho anh ta lấy)
C. kept him from taking
(giữ anh ta không lấy)
D. taught him how to take
(dạy anh cách lấy)
He said the job was quite hard, but it also taught him how to take responsibility, work hard and strike a balance between work, friends and family.
(Anh cho biết công việc khá vất vả nhưng cũng dạy anh cách chịu trách nhiệm, làm việc chăm chỉ và cân bằng giữa công việc, bạn bè và gia đình.)
Chọn D
(31) ________, many of them had lives that are just like ours, having normal jobs before becoming well-known.
-
A.
Whereas their fame can come from a well-off background
-
B.
Despite being renowned for having a well-off background
-
C.
Although not all famous people have a well-off background
-
D.
As famous people have a well-off background
Đáp án: C
Kiến thức: Liên từ
A. Whereas their fame can come from a well-off background
(Trong khi sự nổi tiếng của họ có thể đến từ một nền tảng khá giả)
B. Despite being renowned for having a well-off background
(Dù nổi tiếng vì có gia cảnh khá giả)
C. Although not all famous people have a well-off background
(Mặc dù không phải người nổi tiếng nào cũng có gia cảnh khá giả)
D. As famous people have a well-off background
(Là người nổi tiếng có gia cảnh khá giả)
Although not all famous people have a well-off background , many of them had lives that are just like ours, having normal jobs before becoming well-known.
(Dù không phải người nổi tiếng nào cũng có xuất thân khá giả nhưng nhiều người trong số họ cũng có cuộc sống giống chúng ta, làm công việc bình thường trước khi nổi tiếng.)
Chọn C