Read the following passage carefully, then choose the best — Không quảng cáo

Đề bài Read the following passage carefully, then choose the best option to fit each numbered blank TÀ LÀI VILLAGE My family had a wonderful time in Tà Lài Village


Đề bài

Read the following passage carefully, then choose the best option to fit each numbered blank.

TÀ LÀI VILLAGE

My family had a wonderful time in Tà Lài Village last month. It’s in Cát Tiên National Park ( 26 ) _______ Đồng Nai Province. We did lots of fun activities and learned many ( 27 ) _______ things about the Mạ. The Mạ are an ethnic group in Southern Vietnam. They live in traditional stilt houses. The Mạ call them longhouses. Many generations live together in one longhouse. ( 28 ) _______ we were there, we stayed in a bamboo longhouse and learned how to make traditional cloth. Making cloth was difficult but fun. At night, we built a campfire and watched a gong ( 29 ) _______. I really loved the sound of the gongs. We also went hiking in the national park and visited the animal rescue center. I was sad when I heard about how the bears and monkeys lived before people rescued them. Then, we helped prepare food for the bears and watched them search for the food. It was very exciting! If you ( 30 ) _______ spending time in nature and learning about a new culture, you should visit Tà Lài Village.

Câu 1
  • A.

    of

  • B.

    with

  • C.

    at

  • D.

    in

Đáp án: D

Phương pháp giải

Kiến thức: Giới từ

in + tên tỉnh/ thành phố => in Đồng Nai Province: ở tỉnh Đồng Nai

It’s in Cát Tiên National Park in Đồng Nai Province.

(Nó ở vườn quốc gia Cát Tiên ở tinh Đồng Nai.)

Chọn D

Câu 2
  • A.

    interesting

  • B.

    interested

  • C.

    interest

  • D.

    interestingly

Đáp án: A

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ loại

interesting (adj): thú vị => tính từ chủ động để miêu tả đặc điểm/ tính chất

interested (adj): quan tâm => tính từ bị động để miêu tả cảm xúc

interest (n): sự quan tâm

interestingly (adv): một cách thú vị

Trước danh từ “things” cần tính từ chủ động dạng V-ing để bổ trợ nghĩa.

We did lots of fun activities and learned many interesting things about the Mạ.

(Chúng tôi đã thực hiện rất nhiều hoạt động thú vị và học được nhiều điều thú vị về Mạ.)

Chọn A

Câu 3
  • A.

    If

  • B.

    When

  • C.

    Although

  • D.

    However

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Liên từ

If: Nếu

When: Khi

Although: Mặc dù

However: Tuy nhiên

When we were there, we stayed in a bamboo longhouse and learned how to make traditional cloth.

(Khi chúng tôi ở đó, chúng tôi ở trong một ngôi nhà dài bằng tre và học cách làm vải truyền thống.)

Chọn B

Câu 4
  • A.

    embroidery

  • B.

    tradition

  • C.

    pottery

  • D.

    performance

Đáp án: D

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

embroidery (n): thêu thùa

tradition (n): truyền thống

pottery (n): đồ gốm

performance (n): sự biểu diễn

At night, we built a campfire and watched a gong performance .

(Buổi tối, chúng tôi đốt lửa trại và xem biểu diễn cồng chiêng.)

Chọn D

Câu 5
  • A.

    love

  • B.

    loved

  • C.

    don’t love

  • D.

    didn’t love

Đáp án: A

Phương pháp giải

Kiến thức: Câu điều kiện loại 1

Cấu trúc câu điều kiện loại 1: If + S + V (thì hiện tại đơn),  S + will / should + V (nguyên thể)

love (v): yêu thích

don’t love: không thích

It was very exciting! If you love spending time in nature and learning about a new culture, you should visit Tà Lài Village.

(Nó đã rất thú vị! Nếu bạn thích dành thời gian hòa mình vào thiên nhiên và tìm hiểu về một nền văn hóa mới, bạn nên ghé thăm Làng Tà Lài.)

Chọn A