Read the following prediction and choose the correct option to fill in each blank.
I know that we can’t really predict what will happen in the future, but I still think it is ( 21 ) ________ to try! I think that schools will be very different from what they are now. I think that there will be robot teachers in every classroom and for every subject. There will even be robot students, but the real human students won’t be able to tell who is a robot and who isn’t. The robot students will act as spies to make sure that the human students are studying in class, and not playing around. If a human student tries to ( 22 ) ________ in a test, the robot student will sound an alarm! Okay, maybe it won’t be that extreme. Actually, I don’t think that schooling in the future ( 23 ) ________ that different. I do think that there is going to be lots of technology used in schools, though. We already have an ( 24 ) ________ in our classroom, which is basically just a big touch screen attached to the teacher’s computer. I think that there will be more online classes so that schools don’t have to spend money on physical classrooms. That would be great! Then I could wear my pajamas to class every day. Then again, I do like seeing my friends at school… and ( 25 ) ________ could get quite boring. Thinking about it, I suppose I am happy with the way school is right now!
-
A.
boring
-
B.
bored
-
C.
funny
-
D.
fun
Đáp án: D
Kiến thức: Từ vựng
boring (adj): chán
bored (adj): chán
funny (adj): hề hước
fun (adj): vui nhộn
I know that we can’t really predict what will happen in the future, but I still think it is fun to try!
(Tôi biết rằng chúng ta thực sự không thể dự đoán được điều gì sẽ xảy ra trong tương lai, nhưng tôi vẫn nghĩ rằng thật thú vị khi thử!)
Chọn D
-
A.
cheat
-
B.
take
-
C.
achieve
-
D.
access
Đáp án: A
Kiến thức: Từ vựng
cheat (v): gian lận
take (v): lấy
achieve (v): đạt được
access (v): truy cập
If a human student tries to cheat in a test, the robot student will sound an alarm!
(Nếu một học sinh cố gắng gian lận trong một bài kiểm tra, học sinh robot sẽ phát ra âm thanh báo động!)
Chọn A
-
A.
might be
-
B.
is going to be
-
C.
will be
-
D.
is
Đáp án: B
Kiến thức: Thì tương lai gần
Thì tương lai gần diễn tả một hành động chắc chắn xảy ra trong tương lai dựa trên các quan sát của hiện tại.
Cấu trúc thì tương lai gần ở dạng khẳng định với chủ ngữ số ít “schooling” (việc giáo dục) : S + is going to + Vo (nguyên thể)
Actually, I don’t think that schooling in the future is going to be that different.
(Trên thực tế, tôi không nghĩ rằng việc học ở trường trong tương lai sẽ khác như vậy.)
Chọn B
-
A.
whiteboard
-
B.
artificial intelligent
-
C.
interactive board
-
D.
app
Đáp án: C
Kiến thức: Từ vựng
whiteboard: bảng trắng
artificial intelligent: trí tuệ nhân tạo
interactive board: bảng tương tác
app: ứng dụng
We already have an interactive board in our classroom, which is basically just a big touch screen attached to the teacher’s computer.
(Chúng tôi đã có một bảng tương tác trong lớp học của mình, về cơ bản nó chỉ là một màn hình cảm ứng lớn được gắn vào máy tính của giáo viên.)
Chọn C
-
A.
e-learning
-
B.
pajamas
-
C.
classrooms
-
D.
friends
Đáp án: A
Kiến thức: Từ vựng
e-learning (n): học trực tuyến
pajamas (n): đồ ngủ
classrooms (n): lớp học
friends (n): bạn bè
I do like seeing my friends at school… and e-learning could get quite boring.
(Tôi thích gặp bạn bè của mình ở trường… và việc học trực tuyến có thể trở nên khá nhàm chán.)
Chọn A