Read the passage and fill in each blank with the correct answer.
Teenagers and Social Media
Social media has placed great pressure on teenagers today. There are so many popular social applications, ( 31 ) _______ Facebook, Twitter, Instagram, and Discord.
Many studies find that using social media during the night can damage teenagers’ sleep and ( 32 ) _______ anxiety and depression. Many young people say they feel pressured to be online all day and they need to respond immediately to texts or posts. They are so emotionally involved ( 33 ) _______ social media that they will wake up at night and log in their accounts just to make sure they don't miss anything. Teenagers spend so ( 34 ) _______ time online that they do not have time to get together with their friends in real life, and this affects their social skills badly.
The worst thing about this is that adolescents need more sleep than adults do, so night-time social media use is bad for their health. A lack of sleep ( 35 ) _______ make teenagers tired and depressed.
-
A.
so that
-
B.
such as
-
C.
so as
-
D.
like that
Đáp án: B
Kiến thức: Từ vựng
Vị trí còn trống cần điền một từ để đưa ra các ví dụ cho câu => “such as”: chẳng hạn như.
There are so many popular social applications, ( 31 ) such as Facebook, Twitter, Instagram, and Discord.
(Có rất nhiều ứng dụng xã hội phổ biến, như Facebook, Twitter, Instagram và Discord.)
Đáp án: B
-
A.
cause
-
B.
make
-
C.
create
-
D.
result
Đáp án: A
Kiến thức: Từ vựng
cause (v): gây ra
make (v): làm, tạo
create (v): tạo ra
result (v): dẫn đến
Many studies find that using social media during the night can damage teenagers’ sleep and ( 32 ) cause anxiety and depression.
(Nhiều nghiên cứu chỉ ra rằng sử dụng mạng xã hội vào ban đêm có thể làm hỏng giấc ngủ của thanh thiếu niên và gây lo lắng và trầm cảm.)
Đáp án: A
-
A.
with
-
B.
on
-
C.
in
-
D.
at
Đáp án: C
Kiến thức: Giới từ
Cụm “be involved in sth”: tham gia vào cái gì.
They are so emotionally involved ( 33 ) in social media that they will wake up at night and log in their accounts just to make sure they don't miss anything.
(Họ tham gia vào mạng xã hội một cách đầy cảm xúc đến mức họ sẽ thức dậy vào ban đêm và đăng nhập vào tài khoản của mình chỉ để đảm bảo rằng họ không bỏ lỡ điều gì.)
Đáp án: C.
-
A.
many
-
B.
little
-
C.
few
-
D.
much
Đáp án: D
Kiến thức: Lượng từ
many: nhiều ( + danh từ đếm được)
little: ít (+ danh từ không đếm được)
few: ít (+ danh từ đếm được)
much: nhiều ( + danh từ không đếm được)
Phía sau có danh từ “time” là danh từ không đếm được; cụm “so much”: rất nhiều.
Teenagers spend so ( 34 ) much time online that they do not have time to get together with their friends in real life, and this affects their social skills badly.
(Thanh thiếu niên dành quá nhiều thời gian trực tuyến đến nỗi họ không có thời gian để gặp gỡ bạn bè ngoài đời thực.)
Đáp án: D
-
A.
should
-
B.
can
-
C.
must
-
D.
will
Đáp án: B
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu
should: nên
can: có thể
must: phải
will: sẽ
A lack of sleep ( 35 ) can make teenagers tired and depressed.
(Thiếu ngủ có thể khiến thanh thiếu niên mệt mỏi và chán nản.)
Đáp án: B