Read the passage below and decide which answer A, B, C or D fits each numbered gap.
Birds differ in their behavior just as much as their physical traits. They even use very different methods to build their nests. Some bird nests have the art of architecture beyond our imagination. Birds ( 21 ) ________ their nests in many different places and environments. Some live on high branches, some live in bushes and some of them even nest on the ground. Birds use their nests mainly to hatch their eggs and raise their ( 22 ) ________.
Because of the destruction of trees, plants, bushes, etc., these birds are losing their habitats and breeding grounds. There is a great lack of optimal breeding areas for birds. Proper breeding areas for birds are decreasing at an alarming rate. Nowadays, it is hard for birds to find even the space to build nests.
Some birds build nests on naturally formed tree hollows on ancient trees. But ( 23 ) ________, there are very less old trees left in our country except rural areas. Ducks are going towards extinction because they build their nest on old trees using the hollows, and we have almost no such trees. We know that birds play an ( 24 ) _______ and irreplaceable role in nature.
We should not destroy or harm any bird's nest. We can teach our children to observe birds and nests and how they take care of eggs. If we can encourage our children like this, it will be a great start to their education.
We need to let people know how to keep enough open space around their homes ( 25 ) ________ birds will feel safe. This is not just for the birds; it will help us too. We will gain more in the long run if we preserve the forests for our leisure and for animals and birds.
-
A.
make
-
B.
build
-
C.
sleep
-
D.
create
Đáp án: B
Kiến thức: Từ vựng
make (v): làm
build (v): xây
sleep (v): ngủ
create (v): tạo ra
Birds build their nests in many different places and environments.
(Chim xây tổ ở nhiều nơi và nhiều môi trường khác nhau.)
Chọn B
-
A.
product
-
B.
conclusion
-
C.
result
-
D.
offspring
Đáp án: D
Kiến thức: Từ vựng
product (n): sản phẩm
conclusion (n): kết luận
result (n): kết quả
offspring (n): con cháu
Birds use their nests mainly to hatch their eggs and raise their offspring .
(Các loài chim sử dụng tổ của chúng chủ yếu để ấp trứng và nuôi con.)
Chọn D
-
A.
luckily
-
B.
specially
-
C.
suddenly
-
D.
unfortunately
Đáp án: D
Kiến thức: Từ vựng
luckily (adv): may mắn
specially (adv): đặc biệt
suddenly (adv): đặc biệt
unfortunately (adv): không may
But unfortunately, there are very less old trees left in our country except rural areas.
(Nhưng rất tiếc, cây cổ thụ ở nước ta còn lại rất ít, ngoại trừ các vùng nông thôn.)
Chọn D
-
A.
like
-
B.
unlike
-
C.
alike
-
D.
invaluable
Đáp án: D
Kiến thức: Từ vựng
like (adj): như
unlike (adj): không giống
alike (adj): tương tự
invaluable (adj): vô giá
We know that birds play an invaluable and irreplaceable role in nature.
(Chúng ta biết rằng các loài chim đóng một vai trò vô giá và không thể thay thế trong tự nhiên.)
Chọn D
-
A.
which
-
B.
who
-
C.
where
-
D.
when
Đáp án: C
Kiến thức: Trạng từ quan hệ
which: cái mà
who: người mà
where: nơi mà
when: khi mà
Trước vị trí trống là trạng ngữ chỉ nơi chốn “homes” (nhà) , sau vị trí trống là một mệnh đề S + V “bird will” => dùng “where” (nơi mà) .
We need to let people know how to keep enough open space around their homes where birds will feel safe.
(Chúng ta cần cho mọi người biết cách giữ đủ không gian thoáng đãng xung quanh nhà của họ, nơi những chú chim sẽ cảm thấy an toàn.)
Chọn C