Read the text about Alex. Choose the best option. Alex is a — Không quảng cáo

Đề bài Read the text about Alex Choose the best option Alex is a secondary school student All his grades (26) _________ good, and he is one of the smartest


Đề bài

Read the text about Alex. Choose the best option.

Alex is a secondary school student. All his grades ( 26 ) _________ good, and he is one of the smartest students in his class. He is sitting exams this week, so he has to study hard. Alex is also good at swimming. He ( 27 ) _________ swim as fast as a professional swimmer, and he is joining the city swimming contest next month. At home, he is a good child and a helpful older brother. He helps his mother do ( 28 ) _________ household chores, such as cleaning the house, washing dishes and feeding the cats. He usually spends the weekend going fishing with his father. There ( 29 ) _________  a lot of fish in the lake near his house, and he often stays there with his father until dinner. In the evenings, he helps his sister do her homework, and he often listens to music before going to bed. He likes online computer games, but he does not spend a lot of time playing them. Alex finds himself very ( 30 ) _________  because everyone loves him.

Câu 1
  • A.

    is

  • B.

    get

  • C.

    are

  • D.

    has

Đáp án: C

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

is: thì

get (v): nhận

are: thì

has (v): có

Trước tính từ “good” (tốt) cần một động từ tobe.

Chủ ngữ số nhiều “grades” (điểm số) nên cần động từ tobe là “are”

All his grades are good,

(Tất cả điểm số của anh ấy đều tốt,)

Chọn C

Câu 2
  • A.

    must

  • B.

    should

  • C.

    has to

  • D.

    can

Đáp án: D

Phương pháp giải

Kiến thức: Động từ khuyết thiếu

must: phải

should: nên

has to: phải

can: có thể

Alex is also good at swimming. He can swim as fast as a professional swimmer,

(Alex cũng giỏi bơi lội. Anh ấy có thể bơi nhanh như một vận động viên bơi lội chuyên nghiệp,)

Chọn D

Câu 3
  • A.

    much

  • B.

    a little

  • C.

    some

  • D.

    few

Đáp án: C

Phương pháp giải

Kiến thức: Lượng từ

much + danh từ không đếm được: nhiều

a little + danh từ không đếm được: một ít

some + danh từ không đếm được hoặc danh từ đếm được số nhiều : một vài

few + danh từ đếm được số nhiều: một ít

He helps his mother do some household chores, such as cleaning the house, washing dishes and feeding the cats.

(Anh giúp mẹ làm một số công việc gia đình như dọn dẹp nhà cửa, rửa bát và cho mèo ăn.)

Chọn C

Câu 4
  • A.

    are

  • B.

    has

  • C.

    is

  • D.

    have

Đáp án: A

Phương pháp giải

Kiến thức: Cấu trúc “there + be”

Cấu trúc “there is/ are” (có) :

- there is + danh từ số ít / danh từ không đếm được

- there are + danh từ đếm được số nhiều.

“a lot of fish” (nhiều cá) là danh từ đếm được số nhiều => there are.

There are a lot of fish in the lake near his house, and he often stays there with his father until dinner.

(Có rất nhiều cá ở hồ gần nhà anh, và anh thường ở đó với bố cho đến bữa tối.)

Chọn A

Câu 5
  • A.

    upset

  • B.

    lucky

  • C.

    disappointed

  • D.

    worried

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

upset (adj): buồn

lucky (adj): may mắn

disappointed (adj): thất vọng

worried (adj): lo lắng

Alex finds himself very lucky because everyone loves him.

(Alex thấy mình thật may mắn vì được mọi người yêu mến.)

Chọn B