Read the text about global warming. Choose the best option — Không quảng cáo

Đề bài Read the text about global warming Choose the best option (A, B, C or D) GLOBAL WARMING Many natural (26) __________, such as floods, storms and heat waves,


Đề bài

Read the text about global warming. Choose the best option (A, B, C or D).

GLOBAL WARMING

Many natural ( 26 ) __________, such as floods, storms and heat waves, are caused by global warming. The question is what causes global warming? Most scientists agree that human activities are to blame For warming the Earth. The increased temperature can cause a number of environmental issues. Firstly, this causes rain to come more frequently and makes storms ( 27 ) __________even stronger.

Secondly, global warming makes ice caps melt. When ice caps melt, the sea level will ( 28 ) __________– which is dangerous to people living near the sea. Finally, global warming also causes changes in ( 29 ) __________ environment, which destroys many animals habitats. Many animals are now threatened by habitat ( 30 ) __________.

It is critical to protect the environment. To prevent the Earth from warming, we must be prepared and find solutions to help save our planet.

Câu 1
  • A.

    crashes

  • B.

    disasters

  • C.

    accidents

  • D.

    experiences

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

crashes (n): sự cố

disasters (n): thiên tai

accidents (n): tai nạn

experiences (n): kinh nghiệm

Many natural ( 26 ) disasters , such as floods, storms and heat waves, are caused by global warming.

(Nhiều thiên tai (26), chẳng hạn như lũ lụt, bão và sóng nhiệt, là do sự nóng lên toàn cầu.)

Chọn B

Câu 2
  • A.

    become

  • B.

    becomes

  • C.

    to become

  • D.

    becoming

Đáp án: A

Phương pháp giải

Kiến thức: V-ing/ to V

make + V-inf: khiến

Firstly, this causes rain to come more frequently and makes storms ( 27 ) become even stronger.

(Thứ nhất, điều này khiến mưa đến thường xuyên hơn và khiến bão (27) càng mạnh hơn.)

Chọn A

Câu 3
  • A.

    dry up

  • B.

    disappear

  • C.

    rise

  • D.

    pollute

Đáp án: C

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

dry up (v): cạn kiệt

disappear (v): biến mất

rise (v): tăng lên

pollute (v): ô nhiễm

When ice caps melt, the sea level will ( 28 ) rise – which is dangerous to people living near the sea.

(Khi băng tan, mực nước biển sẽ (28) dâng lên - điều này gây nguy hiểm cho những người sống gần biển.)

Chọn C

Câu 4
  • A.

    a

  • B.

    an

  • C.

    the

  • D.

Đáp án: C

Phương pháp giải

Kiến thức: Mạo từ

“The” khi nói về một vật riêng hoặc một người mà cả người nghe và người nói đều biết.

Finally, global warming also causes changes in ( 29 ) the environment, which destroys many animals' habitats.

(Cuối cùng, sự nóng lên toàn cầu cũng gây ra những thay đổi trong (29) môi trường, phá hủy môi trường sống của nhiều loài động vật.)

Chọn C

Câu 5
  • A.

    loss

  • B.

    lost

  • C.

    lose

  • D.

    loose

Đáp án: A

loss (n): sự mất mát

lost (adj): thất lạc

lose (v): mất

loose (adj): lỏng lẻo

Many animals are now threatened by habitat (30) loss .

(Nhiều loài động vật hiện đang bị đe dọa do mất môi trường sống.)

Chọn A