Read the text and choose the best answers.
Bank accounts for teens
To become independent, teens need to learn about financial responsibility. Managing a bank account provides first-hand ( 21 ) _____________ and valuable lessons about saving and spending money.
First, do some research on banks in your area and choose one. Go to its website to find out the different types of bank accounts and what you can use them for. Get some ( 22 ) _____________ from your parents as well. Then call the bank to make a(n) appointment during office hours and go there to discuss your bank account and fill in an application form. You will also need proof of your ( 23 ) _____________ and some money to put in your new account. If you’re under 18, you may also consider having a joint account with a parent. This way, your parents will be kept informed about any activity in the bank account.
A bank account can teach you how to save and spend money. You’ll learn the value of money and get into the habit of saving money. Try to regularly put pocket money, ( 24 ) _____________ gifts received for birthdays, or any earnings from part-time jobs into your account, and watch your savings grow.
Experts say having a bank account is a great way to learn about banking services and apps and to ( 25 ) _____________ your financial abilities. Building your money knowledge, skills, and habits can prepare you for independent living.
-
A.
library
-
B.
independence
-
C.
responsibility
-
D.
experience
Đáp án: D
Kiến thức: Từ vựng
library (n): thư viện
independence (n): sự tự lập
responsibility (n): trách nhiệm
experience (n): kinh nghiệm
Managing a bank account provides first-hand experience and valuable lessons about saving and spending money.
(Quản lý tài khoản ngân hàng mang lại kinh nghiệm trực tiếp và những bài học quý giá về tiết kiệm và tiêu tiền.)
Chọn D
-
A.
help
-
B.
advice
-
C.
books
-
D.
decision
Đáp án: B
Kiến thức: Từ vựng
help (n): sự giúp đỡ
advice (n): lời khuyên
books (n): sách
decision (n): quyết định
Get some advice from your parents as well.
(Cũng nên nhận được lời khuyên từ cha mẹ của bạn nữa.)
Chọn B
-
A.
identity
-
B.
information
-
C.
birthday
-
D.
character
Đáp án: A
Kiến thức: Từ vựng
identity (n): danh tính
information (n): thông tin
birthday (n): sinh nhật
character (n): nhân vật
You will also need proof of your identity and some money to put in your new account.
(Bạn cũng sẽ cần bằng chứng về danh tính của mình và một số tiền để gửi vào tài khoản mới của mình.)
Chọn A
-
A.
card
-
B.
valuable
-
C.
family
-
D.
cash
Đáp án: D
Kiến thức: Từ vựng
card (n): thẻ
valuable (adj): giá trị
family (n): gia đình
cash (n): tiền mặt
Try to regularly put pocket money, cash gifts received for birthdays, or any earnings from part-time jobs into your account, and watch your savings grow.
(Cố gắng thường xuyên gửi tiền tiêu vặt, quà tặng bằng tiền mặt nhận được vào ngày sinh nhật hoặc bất kỳ khoản thu nhập nào từ công việc bán thời gian vào tài khoản của bạn và xem số tiền tiết kiệm của bạn tăng lên.)
Chọn D
-
A.
gain
-
B.
boost
-
C.
earn
-
D.
better
Đáp án: B
Kiến thức: Từ vựng
gain (v): đạt được
boost (v): thúc đẩy
earn (v): làm ra
better (v): cải thiện
Experts say having a bank account is a great way to learn about banking services and apps and to boost your financial abilities.
(Các chuyên gia cho rằng việc có tài khoản ngân hàng là một cách tuyệt vời để tìm hiểu về các dịch vụ và ứng dụng ngân hàng cũng như tăng cường khả năng tài chính của bạn.)
Chọn B