Read the text and choose the correct answers. Hi Julian, — Không quảng cáo

Đề bài Read the text and choose the correct answers Hi Julian, Hope you’re well! On Sunday morning, my brother and I (31) ______ Jurassic Falls Adventure Golf, an outdoor


Đề bài

Read the text and choose the correct answers.

Hi Julian,

Hope you’re well! On Sunday morning, my brother and I ( 31 ) ______ Jurassic Falls Adventure Golf, an outdoor mini-golf course in East London. It’s got a dinosaur theme! There are life-sized model dinosaurs everywhere and a dinosaur-theme restaurant, Gogyuzu. I heard that there are lots of  ( 32 )_____ dishes. I can’t wait to try them!

Then in the ( 33 )_____, we are going to the playground near ( 34 )______ house. We are going to meet our cousins and neighbours there. We are going to eat out in my favourite restaurant.

Why don’t you join ( 35 ) _____? We’ll pick you up at 9:30 AM.

Let me know if you can make it.

Alex.

Câu 1
  • A.

    are

  • B.

    are going to

  • C.

    go

  • D.

    went

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Thì tương lai gần

Cấu trúc: S + am/ is/ are + going to + V_infinitive

Cách dùng: Diễn tả 1 hành động sẽ xảy ra trong tương lai (có dấu hiệu, dự định từ trước)

On Sunday morning, my brother and I (31) are going to Jurassic Falls Adventure Golf, an outdoor mini-golf course in East London.

( Vào sáng Chủ nhật, tôi và anh trai sẽ đến Jurassic Falls Adventure Golf, một sân gôn mini ngoài trời ở phía Đông London.)

Đáp án B

Câu 2
  • A.

    terrible

  • B.

    delicious

  • C.

    huge

  • D.

    awful

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

terrible (adj): kinh khủng

delicious (adj): ngon

huge (adj): to lớn

awful (adj): tệ

I heard that there are lots of (32) delicious dishes.

( Tôi nghe nói rằng có rất nhiều món ăn ngon. Tôi nóng lòng muốn thử chúng!)

Đáp án B

Câu 3
  • A.

    noon

  • B.

    night

  • C.

    afternoon

  • D.

    evening

Đáp án: C

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

noon (n): trưa => cụm “at noon” – giữa trưa

night (n): đêm => cụm “at night” – ban đêm

afternoon (n): buổi chiều => cụm “in the afternoon” – vào buổi chiều

evening (n): buổi tối => cụm “in the evening” – vào buổi tối

Then in the (33) afternoon ,

( Sau đó, vào buổi chiều, …)

Đáp án C

Câu 4
  • A.

    we

  • B.

    our

  • C.

    ours

  • D.

    ourselves

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Đại từ nhân xưng

we: chúng tôi

our + N: cái gì của chúng tôi

ours: của chúng tôi

ourselves: bản thân chúng tôi

Tính từ sở hữu luôn đứng trước danh từ

Đại từ sở hữu đóng vai trò làm chủ ngữ/ tân ngữ, không đi kèm danh từ

… we are going to the playground near (34) our house.

(… chúng tôi sẽ đi ra sân chơi gần nhà của chúng tôi.)

Đáp án B

Câu 5
  • A.

    us

  • B.

    we

  • C.

    ours

  • D.

    ourselves

Đáp án: A

Phương pháp giải

Kiến thức: Đại từ nhân xưng

us: chúng tôi => đại từ nhân xưng đóng vai trò tân ngữ

we: chúng tôi => đại từ nhân xưng đóng vai trò chủ ngữ

ours: của chúng tôi

ourselves: bản thân chúng tôi

Why don’t you join (5) us ?

( Tại sao bạn không tham gia với chúng tôi?)

Đáp án A