Reading - Unit 7: Viet Nam and International Organisations - SBT Tiếng Anh 10 Global Success — Không quảng cáo

Giải sách bài tập Tiếng Anh 10 - Global Success (Kết nối tri thức) Unit 7. Viet Nam and International Organisations


Reading - Unit 7: Viet Nam and International Organisations - SBT Tiếng Anh 10 Global Success

1. Read the text and choose the best answers. 2. Read the text and complete these sentences with no more than THREE words.

Câu 1: (Bài 1) IV. Reading

1. Read the text and choose the best answers.

(Đọc văn bản và chọn câu trả lời đúng nhất.)

The United Nations Educational Scientific and Cultural Organisation (UNESCO) was (1)________ in 1945. It is an expert (2) ________ of the United Nations. It aims (3) ________ world peace and security through international cooperation in education, the sciences and culture. UNESCO supports projects that (4) ________ education quality, develop both natural and (5) ________ sciences, protect independent media and freedom of press In addition. It helps (6) ________ regional and cultural history. UNESCO alms to help countries promote their history, traditions, buildings and places of (7) ________ and natural importance.

1. A. formed (thành lập) B. found (tìm thấy)

C. joined (tham gia) D. promoted (thúc đẩy)

2. A. company (công ty) B. organisation (tổ chức)

C.group (nhóm) D. branch (chi nhánh)

3. A. to commit ( cam kết) B. to promise (hứa hẹn)

C. to promote (thúc đẩy) D. to respect (tôn trọng)

4. A. approve (phê duyệt) B. aim (mục đích)

C. achieve (đạt được) D. improve (cải thiện)

5. A. social (có tính chất xã hội) B. society (xã hội)

C. sociable (hòa đồng) D. sensible (hợp lý)

6. A. promise (hứa) B. protest (phản đối)

C. protect (bảo vệ) D. prepare (chuẩn bị)

7. A. economic (kinh tế) B. culture (văn hóa)

C. practical (thực tế) D. cultural (thuộc văn hóa)

Lời giải chi tiết:

The United Nations Educational Scientific and Cultural Organisation (UNESCO) was (1) formed in 1945. It is an expert (2) organisation of the United Nations. It aims (3) to promote world peace and security through international cooperation in education, the sciences and culture. UNESCO supports projects that (4) improve education quality, develop both natural and (5) social sciences, protect independent media and freedom of press In addition. It helps (6) protect regional and cultural history. UNESCO aims to help countries promote their history, traditions, buildings and places of (7) cultural and natural importance.

Tạm dịch:

Tổ chức Văn hóa và Khoa học Giáo dục của Liên hợp quốc (UNESCO) được (1) thành lập vào năm 1945. Đây là một tổ chức chuyên gia (2) của Liên hợp quốc. Mục đích (3) để thúc đẩy hòa bình và an ninh thế giới thông qua hợp tác quốc tế trong giáo dục, khoa học và văn hóa. UNESCO hỗ trợ các dự án (4) nâng cao chất lượng giáo dục, phát triển cả khoa học tự nhiên và (5) khoa học xã hội, bảo vệ các phương tiện truyền thông độc lập và tự do báo chí. Nó giúp (6) bảo vệ lịch sử khu vực và văn hóa. UNESCO mục đích để giúp các quốc gia quảng bá lịch sử, truyền thống, các tòa nhà và địa điểm (7) tầm quan trọng về văn hóa và thiên nhiên.

Câu 2: (Bài 2)

2. Read the text and complete these sentences with no more than THREE words.

(Đọc văn bản và hoàn thành các câu này với không quá BA từ.)

United Nations Peacekeeping aims to help countries that are seriously affected by war create the conditions for lasting peace. Peacekeepers protect peace processes in the areas after the war. They make sure the countries stick to the peace agreements and ordinary people feel safe. They also assist in their economic and social development. Therefore, UN peacekeepers can include soldiers, police officers, and even non-military people.

As a member of the United Nations. Viet Nam is becoming more active in global events. Since 2014, Viet Nam has sent hundreds of military officers and staff to join the UN peacekeeping activities in the Central African Republic, South Sudan and the Department of Peacekeeping Operations at the United Nations Headquarters in New York, USA Through peacekeeping activities, Viet Nam has helped achieve peace in the global community. In addition, this duty has been an opportunity for Viet Nam to promote its image as well as cultural values to the world.

Tạm dịch:

Gìn giữ hòa bình của Liên hợp quốc nhằm mục đích giúp các quốc gia bị ảnh hưởng nghiêm trọng bởi chiến tranh tạo điều kiện cho hòa bình lâu dài. Lực lượng gìn giữ hòa bình bảo vệ các tiến trình hòa bình ở các khu vực sau chiến tranh. Họ đảm bảo các nước tuân thủ các thỏa thuận hòa bình và người dân bình thường cảm thấy an toàn. Họ cũng hỗ trợ phát triển kinh tế và xã hội của họ. Do đó, lực lượng gìn giữ hòa bình của Liên hợp quốc có thể bao gồm binh lính, sĩ quan cảnh sát và thậm chí cả những người không thuộc quân đội.

Là thành viên của Liên hợp quốc. Việt Nam đang trở nên tích cực hơn trong các sự kiện toàn cầu. Từ năm 2014, Việt Nam đã cử hàng trăm lượt sĩ quan, nhân viên quân đội tham gia hoạt động gìn giữ hòa bình của Liên hợp quốc tại Cộng hòa Trung Phi, Nam Sudan và Cục Gìn giữ hòa bình tại Trụ sở Liên hợp quốc ở New York, Hoa Kỳ. Thông qua các hoạt động gìn giữ hòa bình, Việt Nam đã đã giúp đạt được hòa bình trong cộng đồng toàn cầu. Ngoài ra, nhiệm vụ này còn là cơ hội để Việt Nam quảng bá hình ảnh cũng như các giá trị văn hóa ra thế giới.

1. The aim of UN Peacekeeping is to help create conditions_________ among countries seriously affected by war.

2. Peacekeepers make sure the_________ are kept and ordinary people feel safe.

3. Among the UN peacekeepers, there are soldiers, _________, and people who are not part of the army forces.

4. Viet Nam is becoming a more active participant in_________.

5. Hundreds of Vietnamese military officers and staff have been sent to join the _________.

6. Viet Nam has supported the global community_________ in war-affected countries.

Lời giải chi tiết:

1. The aim of UN Peacekeeping is to help create conditions for lasting peace among countries seriously affected by war.

(Mục đích của Gìn giữ hòa bình của Liên hợp quốc là giúp tạo điều kiện cho hòa bình lâu dài giữa các quốc gia bị ảnh hưởng nghiêm trọng bởi chiến tranh.)

Thông tin: United Nations Peacekeeping aims to help countries that are seriously affected by war create the conditions for lasting peace . (Gìn giữ hòa bình của Liên hợp quốc nhằm mục đích giúp các quốc gia bị ảnh hưởng nghiêm trọng bởi chiến tranh tạo điều kiện cho hòa bình lâu dài.)

2. Peacekeepers make sure the peace agreements are kept and ordinary people feel safe.

(Lực lượng gìn giữ hòa bình đảm bảo các hiệp định hòa bình được giữ nguyên và người dân bình thường cảm thấy an toàn.)

Thông tin: They make sure the countries stick to the peace agreements and ordinary people feel safe. (Họ đảm bảo các nước tuân thủ các thỏa thuận hòa bình và người dân bình thường cảm thấy an toàn.)

3. Among the UN peacekeepers, there are soldiers, police officers , and people who are not part of the army forces.

(Trong số những người gìn giữ hòa bình của Liên hợp quốc, có những sĩ quan cảnh sát binh lính, và những người không thuộc lực lượng lục quân.)

Thông tin: Therefore, UN peacekeepers can include soldiers, police officers , and even non-military people. (Do đó, lực lượng gìn giữ hòa bình của Liên hợp quốc có thể bao gồm binh lính, sĩ quan cảnh sát và thậm chí cả những người không thuộc quân đội.)

4. Viet Nam is becoming a more active participant in global activities .

(Việt Nam đang trở thành nước tham gia tích cực hơn vào các hoạt động toàn cầu.)

Thông tin: As a member of the United Nations. Viet Nam is becoming more active in global events. (Là thành viên của Liên hợp quốc. Việt Nam đang trở nên tích cực hơn trong các sự kiện toàn cầu.)

5. Hundreds of Vietnamese military officers and staff have been sent to join the UN peacekeeping activities .

(Hàng trăm lượt sĩ quan, nhân viên quân đội Việt Nam được cử tham gia hoạt động gìn giữ hòa bình của Liên hợp quốc.)

Thông tin: Since 2014, Viet Nam has sent hundreds of military officers and staff to join the UN peacekeeping activities (Từ năm 2014, Việt Nam đã cử hàng trăm lượt sĩ quan, nhân viên quân đội tham gia hoạt động gìn giữ hòa bình của Liên hợp quốc…)

6. Viet Nam has supported the global community through peacekeeping activities in war-affected countries.

(Việt Nam đã hỗ trợ cộng đồng toàn cầu thông qua các hoạt động gìn giữ hòa bình ở các nước bị ảnh hưởng bởi chiến tranh.)

Thông tin: Through peacekeeping activities , Viet Nam has helped achieve peace in the global community. (Thông qua các hoạt động gìn giữ hòa bình, Việt Nam đã đã giúp đạt được hòa bình trong cộng đồng toàn cầu.)


Cùng chủ đề:

Reading - Unit 2: Humans and the environment - SBT Tiếng Anh 10 Global Success
Reading - Unit 3: Music - SBT Tiếng Anh 10 Global Success
Reading - Unit 4: For a better community - SBT Tiếng Anh 10 Global Success
Reading - Unit 5: Inventions - SBT Tiếng Anh 10 Global Success
Reading - Unit 6: Gender Equality - SBT Tiếng Anh 10 Global Success
Reading - Unit 7: Viet Nam and International Organisations - SBT Tiếng Anh 10 Global Success
Reading - Unit 8: New Ways to Learn - SBT Tiếng Anh 10 Global Success
Reading - Unit 10: Ecotourism - SBT Tiếng Anh 10 Global Success
Speaking - Unit 1: Family life - SBT Tiếng Anh 10 Global Success
Speaking - Unit 2: Humans and the environment - SBT Tiếng Anh 10 Global Success
Speaking - Unit 3: Music - SBT Tiếng Anh 10 Global Success