Rearrange the given words to make complete — Không quảng cáo

Đề bài Rearrange the given words to make complete sentences 38 has / house / My / got / a / and / a / big / garden / garage


Đề bài

Rearrange the given words to make complete sentences.

38. has / house / My / got / a / and / a / big / garden / garage.

=>

.

Đáp án:

=>

.

Lời giải chi tiết :

38.

Kiến thức: Cấu trúc “have/has got”

Giải thích:

Cấu trúc “have/has got” chỉ sự sở hữu:

Chủ ngữ số ít + has got + danh từ/cụm danh từ.

Đáp án: My house has got a big garden and a garage.

(Nhà tôi có một khu vườn lớn và môt gara để xe.)

39. every / Does / Hương / videos online / watch / night?

=>

?

Đáp án:

=>

?

Lời giải chi tiết :

39.

Câu khẳng định ở thì hiện tại đơn

Giải thích:

Cấu trúc câu hỏi Yes/No ở thì Hiện tại đơn với động từ thường:

Does + chủ ngữ số ít + động từ nguyên mẫu + tân ngữ + trạng từ thời gian?

Đáp án: Does Hương watch videos online every night?

(Hương có xem các video trực tuyến vảo mỗi buổi tối không?)

40. any / eggs / the / in / not / are / There / . / fridge

=>

.

Đáp án:

=>

.

Lời giải chi tiết :

40.

Kiến thức: Cẩu trúc “There are”

Giải thích:

Cấu trúc “There are” ở dạng phủ định:

There are + not + any + danh từ số nhiều + giới từ + địa điểm.

Đáp án: There are not any eggs in the fridge.

(Không có quả trứng nào trong tủ lạnh cả.)