Rearrange the given words to make complete sentences.
38. catches / school / Trang / at / every / 7 a.m. / to / morning. / bus / the
=>
.
Đáp án:
=>
.
38.
Kiến thức: Câu khẳng định ở thì hiện tại đơn
Giải thích:
Cấu trúc câu khẳng định ở thì hiện tại đơn:
Chủ ngữ số ít + động từ chia + trạng từ thời gian + trạng từ tần suất.
Đáp án: Trang catches bus to school at 7 a.m. every morning.
(Trang bắt xe buýt đến trường lúc 7 giờ mỗi buổi sáng.)
39. the / goes / every / amusement park / weekend. / Tân / to
=>
.
Đáp án:
=>
.
39.
Câu khẳng định ở thì hiện tại đơn
Giải thích:
Cấu trúc câu khẳng định ở thì hiện tại đơn:
Chủ ngữ số ít + động từ chia + trạng từ thời gian + trạng từ tần suất.
Đáp án: Tan goes to the amusement park every weekend.
(Tân đến công viên giải trí vào mỗi cuối tuần.)
40. Tommy’s / is / on / ? / floor / house / What
=>
?
Đáp án:
=>
?
40.
Kiến thức: Câu hỏi Wh ở thì hiện tại đơn
Giải thích:
Cấu trúc câu hỏi Wh với động từ tobe ở thì hiện tại đơn:
Từ để hỏi + to be + giới từ + danh từ?
Đáp án: What is on Tommy’s house floor?
(Cái gì ở trên sàn ngôi nhà của Tony vậy?)