Rearrange the given words to make complete sentences.
36. Jane / a guided tour / book / how to / did not know / online.
=>
.
Đáp án:
=>
.
36.
Kiến thức: wh-word + to V
Giải thích:
Ta dùng từ để hỏi như who, what, when, where hoặc how + to V để diễn tả một câu hỏi gián tiếp về việc chúng ta nên làm gì.
Thì quá khứ đơn dạng phủ định: S + didn’t + V + wh-word + to V.
Đáp án: Jane did not know how to book a guided tour online.
Tạm dịch: Jane không biết làm sao để đặt một chuyến du lịch có hướng dẫn viên trên mạng.
37. have / to go / on / Did / you / during / enough time / the trip? / a sightseeing tour
=>
?
Đáp án:
=>
?
37.
Kiến thức: Cấu trúc với “enough”
Giải thích:
Câu hỏi Yes/No thì quá khứ đơn: Did + S + V (nguyên thể) + trạng từ?
enough + N + to V: đủ…để làm việc gì
Đáp án: Did you have enough time to go on a sightseeing tour during the trip?
Tạm dịch: Bạn có đủ thời gian để đi thăm quan trong chuyến đi không?