Rearrange the given words to make complete — Không quảng cáo

Đề bài Rearrange the given words to make complete sentences 31 than / popular / Blogs / emails / more/ are => Đáp án => Lời giải chi tiết 31


Đề bài

Rearrange the given words to make complete sentences.

31. than / popular / Blogs / emails. / more/ are

=>

.

Đáp án:

=>

.

Lời giải chi tiết :

31.

Kiến thức: So sánh hơn

Giải thích:

So sánh hơn với tính từ dài: to be + more + tính từ dài + than

Đáp án: Blogs are more popular than emails.

(Blog phổ biến hơn thư điện tử.)

32. playing / games / Chris / days. / these / isn’t / online

=>

.

Đáp án:

=>

.

Lời giải chi tiết :

32.

Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn

Giải thích:

Ta dùng thì hiện tại tiếp diễn để nói về những hoạt động khác biệt so với thói quen ở hiện tại (tại thời điểm nói): S + am/ is/ are + V-ing + trạng từ thời gian.

Đáp án: Chris isn’t playing online games these days.

(Mấy ngày này Chris không chơi trò chơi trực tuyến.)

33. Jane / a guided tour / book / how to / did not know / online.

=>

.

Đáp án:

=>

.

Lời giải chi tiết :

33.

Kiến thức: Thì quá khứ đơn – từ để hỏi + to V

Giải thích:

Ta dùng từ để hỏi như who, what, when, where hoặc how + to V để diễn tả một câu hỏi gián tiếp về việc chúng ta nên làm gì: S + didn’t + V + wh-word + to V.

Đáp án: Jane did not know how to book a guided tour online.

(Jane không biết làm sao để đặt một chuyến du lịch có hướng dẫn viên trên mạng.)

34. should / You / a lot of / avoid / cash / carrying / travelling abroad. / when

=>

.

Đáp án:

=>

.

Lời giải chi tiết :

34.

Kiến thức: Động từ khuyết thiếu – trạng từ thời gian + V-ing

Giải thích:

avoid + Ving: tránh làm gì đó

Đáp án: You should avoid carrying a lot of cash when travelling aboard.

(Bạn nên tránh mang theo nhiều tiền mặt khi đi du lịch.)

35. call / Did / the / she / on / yesterday? / you / phone

=>

?

Đáp án:

=>

?

Lời giải chi tiết :

35.

Kiến thức: Thì quá khứ đơn

Giải thích:

Cấu trúc câu hỏi ở thì quá khứ đơn: Did + S + V 0 + …?

Đáp án: Did she call you on the phone yesterday?

(Hôm qua cô ấy có gọi điện cho cậu không?)