Rearrange the given words to make complete sentences.
38. practice / doesn’t / football / Trinh / have / evening. / the / in
=>
.
Đáp án:
=>
.
38.
Kiến thức: Câu phủ định ở thì hiện tại đơn
Giải thích :
Cấu trúc câu phủ định ở thì hiện tại đơn với động từ thường:
Chủ ngữ số ít + doesn’t + động từ nguyên mẫu + giới từ + trạng từ thời gian.
Đáp án: Trinh doesn’t have football practice in the evening.
(Trinh không có buổi tập bóng đá vào buổi tối.)
39. not / I / evening. / am / free / this
=>
.
Đáp án:
=>
.
39.
Kiến thức: Câu phủ định ở thì hiện tại đơn
Giải thích :
Cấu trúc câu phủ định ở thì hiện tại đơn với động từ to be:
Chủ ngữ số ít + am not + tính từ + trạng từ thời gian.
Đáp án: I am not free this evening.
(Tối nay tớ không rảnh.)
40. live / the / city centre / in / a / flat / in / small / . / We
=>
.
Đáp án:
=>
.
40.
Kiến thức: Câu khẳng định ở thì hiện tại đơn
Giải thích :
Cấu trúc câu khẳng định với động từ thường ở thì hiện tại đơn:
Chủ ngữ số nhiều + động từ nguyên mẫu + giới từ + trạng từ chỉ nơi chốn.
Đáp án: We live in a small flat in the city centre.
(Chúng tôi sống trong một căn hộ nhỏ ở trung tâm thành phố.)