Rearrange the given words to make complete sentences.
36. should / You / a lot of / avoid / cash / carrying / travelling abroad. / when
=>
.
Đáp án:
=>
.
36.
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu – V-ing
Giải thích:
should + V: nên
avoid + Ving: tránh làm gì đó
a lot of + danh từ => a lot of cash: nhiều tiền mặt
trạng từ thời gian + V-ing => when travelling aboard: khi du lịch nước ngoài
Đáp án: You should avoid carrying a lot of cash when travelling aboard.
(Bạn nên tránh mang theo nhiều tiền mặt khi đi du lịch nước ngoài.)
37. playing / games / Chris / days. / these / isn’t / online
=>
.
Đáp án:
=>
.
37.
Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn
Giải thích:
Ta dùng thì hiện tại tiếp diễn để nói về những hoạt động khác biệt so với thói quen ở hiện tại (tại thời điểm nói): S + am/is/are (not) + V-ing + O + trạng từ thời gian
Đáp án: Chris isn’t playing online games these days.
(Mấy ngày này Chris không chơi trò chơi trực tuyến.)