Rearrange the given words to make complete sentences — Không quảng cáo

Đề bài Rearrange the given words to make complete sentences 31 Anne / equation / excellently / mathematics / during / solve / class / her / many Đáp án


Đề bài

Rearrange the given words to make complete sentences.

31. Anne / equation / excellently / mathematics / during / solve / class. / her / many

.

Đáp án:

.

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thì hiện tại đơn dạng khẳng định

Lời giải chi tiết :

31.

Thì hiện tại đơn: S số ít + V_s/es

Diễn tả một việc làm thường xuyên

Đáp án: Anne excellently solves many equations during her mathematics class.

(Anne xuất sắc giải nhiều phương trình trong lớp học toán của cô ấy.)

32. You / go / anywhere / finish / until / cannot / you / doing / homework. / the

.

Đáp án:

.

Phương pháp giải :

Kiến thức: Động từ khuyết thiếu “can”

Lời giải chi tiết :

32.

Câu phủ định với động từ khuyết thiếu “can”: S + can + not + V nguyên thể: Ai đó không thể làm gì

Cấu trúc: finish + V_ing: hoàn thành việc gì

Đáp án: You cannot go anywhere until you finish doing the homework.

(Con không thể đi đâu cho đến khi con hoàn thành bài tập về nhà.)

33. This / place / traditional / carnival / takes / in / Da Lat.

.

Đáp án:

.

Lời giải chi tiết :

33.

Thì hiện tại đơn: S số ít + V_s/es

Diễn tả một việc làm thường xuyên

Đáp án: This traditional carnival takes place in Da Lat.

(Lễ hội hóa trang truyền thống này diễn ra tại Đà Lạt.)

34. Tourists / dress / traditional / can / costumes / in / up / and / fireworks. / enjoy

.

Đáp án:

.

Lời giải chi tiết :

34.

Câu khẳng định với động từ khuyết thiếu “can”: S + can + V nguyên thể: Ai đó có thể làm gì

Đáp án: Tourists can dress up in traditional costumes and enjoy fireworks.

(Du khách có thể mặc trang phục truyền thống và thưởng thức pháo hoa.)

35. There / accident / a / when / was / people / parade. / the / started

.

Đáp án:

.

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thì quá khứ đơn dạng khẳng định

Lời giải chi tiết :

35.

Câu khẳng định thì quá khứ đơn với động từ “be”: There + was + N đếm được số ít: Có cái gì

Câu khẳng định thì quá khứ đơn với động từ thường: S + V_ed/ tra cột 2

Diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ

Đáp án: There was an accident when people started the parade.

(Có một tai nạn khi mọi người bắt đầu cuộc diễu hành.)

36. I / having / party / am / 9.00 p.m. / tomorrow. / a / at

.

Đáp án:

.

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn dạng khẳng định

Lời giải chi tiết :

36.

Câu khẳng định thì hiện tại tiếp diễn: S + am/ is/ are + V_ing

Diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai (có dự định, kế hoạch từ trước)

Đáp án: I am having a party at 9.00 p.m. tomorrow.

(Tôi sẽ có một bữa tiệc lúc 9 giờ tối ngày mai.)

37. Let’s / bookshop / in / of / front / the / meet / 12:30. / at

.

Đáp án:

.

Phương pháp giải :

Kiến thức: Cấu trúc câu đề nghị với “Let’s”

Lời giải chi tiết :

37.

Cấu trúc: Let’s + V nguyên thể + …: Hãy làm gì

Đáp án: Let’s meet in front of the bookshop at 12:30.

(Hãy gặp nhau trước cửa hiệu sách lúc 12:30.)