Rearrange the given words to make complete sentences. Do — Không quảng cáo

Đề bài Rearrange the given words to make complete sentences Do not change the given words 36 mom / angry / do / don’t / If / my /, /


Đề bài

Rearrange the given words to make complete sentences. Do not change the given words.

36. mom / angry / do / don’t / If / my /, / be / I / will / housework / very / the

.

Đáp án:

.

Phương pháp giải :

Kiến thức: Câu điều kiện loại 1

Lời giải chi tiết :

36.

Cấu trúc câu điều kiện loại 1 ở dạng phủ định chủ ngữ số nhiều “I” (tôi) : If + S + don’t + Vo, S + will + Vo (nguyên thể).

do (v): làm

Đáp án: If I don’t do the housework, my mom will be very angry.

(Nếu tôi không làm việc nhà, mẹ tôi sẽ rất tức giận.)

37. up / wants / when / he / police / Kevin / to / a/ become / officer / grows

.

Đáp án:

.

Lời giải chi tiết :

37.

- Thì hiện tại đơn diễn tả sự việc có thật ở hiện tại.

- Cấu trúc thì hiện tại đơn chủ ngữ số ít “Kevin” ở dạng khẳng định: S + Vs/es.

want (v): muốn

grow (v): lớn

- Sau động từ “want” (muốn) cần một động từ ở dạng TO V.

Đáp án: Kevin wants to become a police officer when he grows up.

(Kevin muốn trở thành cảnh sát khi lớn lên.)

38. to / wear / work / time / You / on / and / a / go / have / to / uniform

.

Đáp án:

.

Phương pháp giải :

Kiến thức: Động từ khuyết thiếu “have to”

Lời giải chi tiết :

38.

- Cấu trúc viết câu với “have to” (phải) chủ ngữ số nhiều “you” (bạn) ở dạng khẳng định: S + have to + Vo (nguyên thể)

go (v): đi

wear (v): mặc

Đáp án: You have to go to work on time and wear a uniform.

(Bạn phải đi làm đúng giờ và mặc đồng phục.)

39. at/ We/ going/ get on/ to/ a bus/ are/ 8:00/.

.

Đáp án:

.

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thì tương lai gần

Lời giải chi tiết :

39.

- Thì tương lai gần diễn tả một việc có khả năng xảy ra trong tương lai, một lịch trình lên kế hoạch sẵn.

- Cấu trúc thì tương lai gần ở dạng khẳng định chủ ngữ số nhiều “we” (chúng tôi) : S + are + going to + Vo (nguyên thể).

get on (v): lên xe

Đáp án: We are going to get on a bus at 8:00.

(Chúng tôi sẽ lên xe buýt lúc 8:00.)

40. They/ in front of/ are/ the/ sitting/ bike lane/.

.

Đáp án:

.

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn

Lời giải chi tiết :

40.

- Thì hiện tại tiếp diễn diển tả hành động đang xảy ra trong lúc nói.

- Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn ở dạng khẳng định chủ ngữ số nhiều “they” (họ) : S + are + V-ing.

sit (v): ngồi

Đáp án: They are sitting in front of the bike lane.

(Họ đang ngồi trước làn đường dành cho xe đạp.)